Bài tập về photpho
Kiến thức cần nhớ
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
- Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn.
- Cấu hình electron:
⇒ Lớp ngoài cùng có 5 electron, nên trong các hợp chất hóa trị của photpho có thể là 5.
Ngoài ra, trong một số hợp chất, photpho còn có hóa trị 3.
Tính chất vật lí
Photpho có thể tồn tại ở một số dạng thù hình khác nhau, quan trọng nhất là P trắng và P đỏ.
1. Photpho trắng
- Không màu hoặc vàng nhạt giống như sáp.
Hình 1: Photpho trắng
- Có cấu trúc mạnh tinh thể phân tử P4.
Hình 2: Mô hình phân tử P4.
- Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy (tnc = 44,1ºC).
- Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
- Không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ: C6H6, CS2,...
- Bốc cháy trong không khí ở nhiệt trên 40oC.
⇒ Bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
Hình 3: Thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy khác nhau của P trắng và P đỏ
- Ở nhiệt độ thường, photpho trắng phát quang màu lục nhạt trong bóng tối.
Lưu ý: Khi đun nóng đến 250oC và không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ (dạng bền hơn).
2. Photpho đỏ
- Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa.
Hình 4: Photpho đỏ
- Photpho đỏ bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối.
- Không tan trong các dung môi thông thường.
- Chỉ bốc cháy ở nhiệt độ trên 250oC.
- Khi đun nóng không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi ngưng tụ lại thành photpho trắng.
- Photpho đỏ có cấu trúc polime, nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
Hình 5: Cấu trúc polime của photpho đỏ
Tính chất hóa học
- Độ âm điện P < N nhưng P hoạt động hóa học hơn N2 vì liên kết N ≡ N bền vững.
- P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ.
- Các mức số oxi hóa của P là: -3, 0, +3, +5.
⇒ P thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá khi tham gia phản ứng hóa học.
1. Tính oxi hoá
- Tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại.
Thí dụ:
2. Tính khử
- Tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh … cũng như với các chất oxi hóa mạnh khác.
+ Tác dụng với oxi
Thiếu oxi: 4P + 3O22P2O3
Dư oxi: 4P + 5O22P2O5
+ Tác dụng với clo
Thiếu clo: 2P + 3Cl22PCl3
Dư clo: 2P + 5Cl22PCl5
+ Tác dụng với hợp chất: P dễ dàng tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc, KClO3, KNO3, K2Cr2O7, …
6P + 5KClO33P2O5 + 5KCl
Trạng thái tự nhiên
- P khá hoạt động về mặt hóa học nên không gặp P ở dạng tự do trong tự nhiên.
- Phần lớn P tồn tại ở dạng muối của axit photphoric. Hai khoáng vật chính của photpho là apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2.
Hình 6: Một số khoáng vật của photpho
Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
- Sản xuất axit photphoric, sản xuất diêm.
Hình 7: Hộp diêm
- Ngoài ra được sử dụng vào mục đích quân sự: sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói, ....
2. Điều chế
- Trong công nghiệp, photpho đỏ được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit (hoặc đá apatit), cát và than cốc khoảng 1200ºC trong lò điện.
Ca3(PO4)2+3SiO2+5C3CaSiO3+2P+5CO
- Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn.
Các dạng bài tập về photpho
Dạng 1: Bài tập lí thuyết về tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của photpho
Dạng 2: Bài tập định lượng
Bài tập tự luyện
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phảm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32,0% tạo ra muối Na2HPO4. Gía trị của m là:
A. 25 B.50
C.75 D.100
Bài 2: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. PCl3 B. PCl5
C. PCl2 D. PCl
Đáp án: B
Bài 3: Photpho có mấy dạng thù hình quan trọng nhất:
A. 3 dạng: photpho đỏ, photpho trắng và photpho vàng
B. 2 dạng: photpho đỏ và photpho trắng
C. 1 dạng photpho đỏ
D. 1 dạng photpho trắng
Đáp án: B
Bài 4: Trong các nhận định sau nhận định nào đúng:
A. Mặc dù độ âm điện của photpho nhỏ hơn nitơ nhưng photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ là do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
B. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho
C. Ở nhiệt độ thường Nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học
D. Nito có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn
Đáp án: A
Bài 5: Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và hematit B. Pirit và photphorit
C. Apatit và photphorit D. Manhetit và apatit
Đáp án: C
Bài 6: trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là
A. 1,55. B. 1,86. C. 0,93. D. 1,24.
Đáp án: C
P + Cl2 → PCl3 (x mol) + PCl5 (2x mol)
nCl2 dư = 0,035 mol
⇒ nCl2 p/ư = 6,5x = 0,065 mol
⇒ x = 0,01 mol
nP = 3x = 0,03 ⇒ a = 0,93 (gam)
Bài 7: Nung 1000gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là
A. 310 gam. B. 148 gam. C. 155 gam. D. 124 gam.
Đáp án: D
mCa3(PO4)2 = 77,5%. 1000 = 775 gam
Ca3(PO4)2 -C, SiO2, 1000oC→ 2P
310g → 62gam
775 gam -H = 80%→ 775. (62/310). 80% = 124 gam
Bài 8: Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 13,1. B. 12,6. C. 8414,2. D. 15,6.
Đáp án: A
nH3PO4 = nP = 0,08 mol
nNaOH = 0,15 < 3nH3PO4
⇒ tạo muối axit
Bảo toàn nguyên tố Na ⇒ nNaH2PO4 = 0,05 mol
⇒ m = 7,1 + 120.0,05 = 13,1 (gam)
Bài 9: Magie photphua có công thức là:
A. Mg2P2O7 B. Mg2P3
C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2
Đáp án: C
Bài 10: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Số oxi hóa cuả Photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử
B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa
C. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa
D. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng hóa học
Đáp án: C
Bài 11: Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. 2P + 3Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Đáp án: D
Bài 12: Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Đáp án: A
Bài 13: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
Đáp án: B
Bài 14: Thành phần chính của quặng apatit là
A. CaP2O7 B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(PO4)2.CaFe2 D. Ca3(PO4)2
Đáp án: C
Bài 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
Xem thêm các dạng câu hỏi và bài tập liên quan khác:
30 Bài tập về Cân bằng trong dung dịch nước (2024) có đáp án chi tiết nhất
30 Bài tập về Khái niệm về cân bằng hoá học (2024) có đáp án chi tiết nhất
30 bài tập về Ammonia. Muối ammonium (2024) có đáp án chi tiết nhất
30 bài tập về Sulfuric acid và muối sulfate (2024) có đáp án chi tiết nhất