Giới hạn, đạo hàm của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bài toán 1: Giới hạn của hàm số mũ, hàm số Logarit
Phương pháp
Chúng ta có các dạng giới hạn đặc biệt sau:
Mở rộng: Ta có
Quy tắc Lopitan: Nếu f(x), g(x) khả vi ở lân cận x0 trừ tại điểm x0 thì:
Đồng thời
Quy tắc vẫn đúng với x → ∞
Bài toán 2: Đạo hàm của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
Phương pháp:
- Hàm số lũy thừa:
Hàm số y = xα, (α ∈ R) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)' = α.xα-1.
- Hàm số mũ:
- Hàm số Logarit:
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tìm các giới hạn sau:
Lời giải:
a) Ta biến đổi
b) Ta biến đổi
c) Ta biến đổi
Ví dụ 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
Ví dụ 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Lời giải:
BÀI TẬP VẬN DỤNG (CÓ ĐÁP ÁN)
Bài 1: Tìm giới hạn sau
Lời giải:
Bài 2: Tìm giới hạn sau
Lời giải:
Bài 3: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 2
Lời giải:
Áp dụng công thức (uα)' = α.uα-1.u'.
Bài 4: Tính đạo hàm của hàm số y = log(ln2x).
Lời giải:
Bài 5: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Bài 6: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Bài 7: Tính đạo đạo hàm của hàm số y=log3(x+1)-2ln(x-1)+2x tại điểm x = 2
Lời giải:
Bài 8: Cho hàm số . Tính tổng T
Lời giải:
Nên
Bài 9: Cho . Tính giá trị biểu thức S
Lời giải:
Nên
Bài 10: Cho hàm số y = ln(2x2 + e2). Nếu thì giá trị m bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Ta có
BÀI TẬP TỰ LUYỆN (CÓ HƯỚNG DẪN)
Bài 1: Tìm giới hạn của
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 2: Tìm giới hạn của
A. 0 B. -1 C. -2 D. 1
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 3: Hàm số y = log0,5x2 (x ≠ 0) có công thức đạo hàm là:
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 4: Đạo hàm của hàm số y = 42x là:
A. y' = 2.42xln4 B. y' = 42x.ln2
C. y' = 42xln4 D. y' = 2.42xln2
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
y = 42x ⇒ y' = (2x)'.42xln4 = 2.42xln4
Bài 5: Hàm số có đạo hàm là:
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 6: Cho hàm số y = log2(2x+1). Khi đó y'(1) bằng :
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 7: Tính đạo hàm của hàm số y=ln(x2+3)
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 8: Tính đạo hàm của hàm số y=(x2+2x)e-x
A. y'=(x2+2)e-x B. y'=(-x2+2)e-x
C. y'=xe-x D. y'=(2x-2)ex
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 9: Đạo hàm của hàm số y = sinx+log3x3 (x > 0) là:
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Ta có
Bài 10: Cho hàm số f(x)=ln(x4+1). Đạo hàm f' (0)bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 11: Cho hàm số f(x) = xex. Gọi f'' (x)là đạo hàm cấp hai của f(x). Ta có f'' (1) bằng:
A. -3e2 B. 3e C. e3 D. -5e2
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Ta có f(x) = x.ex ⇒ f'(x)=ex + x.ex ⇒ f''(x) = ex + ex + x.ex ⇒ f''(1)=3e
Bài 12: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 13: Tính đạo hàm của hàm số y = logx(x+1)
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 14: Cho hàm số y=(lnx)/x, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Bài 15: Cho hàm số y = log3(3x+x), biết với a,b∈Z. Tính giá trị của a+b.
A. 2 B. 7 C. 4 D. 1
Lời giải:
Đáp án :
Giải thích :
Xem thêm các dạng bài tập Toán chi tiết và hay khác:
60 Bài tập về Hàm số lũy thừa (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về Lôgarit (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về Phương trình mũ và phương trình logarit (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit (có đáp án năm 2023)