TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 4: Phép nhân đa thức

1900.edu.vn xin giới thiệu Bộ trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức sách Kết nối tri thức hay, có đáp án sẽ giúp học sinh dễ dàng ôn tập kiến thức Toán 8 Bài 4. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

A. Trắc nghiệm

Câu 1. Biểu thức D=x(x2n1+y)y(x+y2n1)+y2nx2n+5 có giá trị là

A. 2y2n

B. −5

C. x2n

D. 5

Đáp án đúng là: D

Ta có: D=x(x2n1+y)y(x+y2n1)+y2nx2n+5

=x.x2n1+x.yy.xy.y2n1+y2nx2n+5

=x2n+xyxyy2n+y2nx2n+5

=(x2nx2n)+(xyxy)+(y2ny2n)+5

Câu 2. Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

A. S=3x26x

B. S=3x26x2

C. S=x2+2x+42

D. S=x22x42

Đáp án đúng là: B

Gọi x(x>2) là độ dài đáy nhỏ của hình thang

Theo giả thiết ta có độ dài đáy lón là 2x, chiều cao của hình thang là x - 2

Diện tích hình thang là:

S=(x+2x)(x2)2=3x(x2)2=3x26x2 (dddt).

Câu 3. Cho biết (x+y)(x+z)+(y+z)(y+x) =2(z+x)(z+y). Khi đó

A. z2=x2+y22

B. z2=x2+y2

C. z2=2(x2+y2)

D. z2=x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có

(x+y)(x+z)+(y+z)(y+x)=2(z+x)(z+y)

x.x.xz+yx+yz+y.y+yx+zy+zx=2(z.z+zy+zx+xy)

x2+2xz+2xy+2yx+y2 = =2z2+2zy+2xz+2xy

x2+2xz+2xy+2yz+y22z22zy2xz2xy=0

x2+y22z2=0x2+y2=2z2

z2=x2+y22

Câu 4. Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

A. m=23n

B. m = n

C. m = 2n

D. m=32n

Đáp án đúng là: A

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

Suy ra 3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

Do đó 6m = 4n nên m=23n

Câu 5. Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2+2y2+3z2)(a2+2b2+3c2) bằng

A. ax+2by+3cz

B. (2ax+by+3cz)2

C. (2ax+3by+cz)2

D. (ax+2by+3cz)2

Đáp án đúng là: D

Vì x;y;z tỉ lệ với các số a;b;c nên xa=yb=zc=k suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (x2+2y2+3z2)(a2+2b2+3c2) ta được

((ka)2)(+2(kb)2+3(kc)2)(a2+2b2+3c2)

=(k2a2+2k2b2+3k2c2)(a2+2b2+3c2)

=k2(a2+2b2+3c2)(a2+2b2+3c2)

=k2(a2+2b2+3c2)2=(k(a2+2b2+3c2))2

=(ka2+2kb2+3kc2)2

=(ka.a+2kb.b+3kc.c)2

=(xa+2yb+3zc)2 do x = ka, y = kb, z = kc

Vậy (x2+2y2+3z2)(a2+2b2+3c2)=(ax+2by+3cz)2

Câu 6. Tích (5x)2y215xy bằng

A. 5x3y3

B. 5x3y3

C. x3y3

D. x3y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

(5x)2y2.15xy=(5)2.x2.15xy=25.15.(x2.x)(y2.y)=5x3y3

Câu 7. Tích 4a3y.(3xyy+14) có kết quả bằng

A. 12x4y24x3y+x3y

B. 12x4y24x3y2+14x3y

C. 12x3y2+4x3y2+4x3y

D. 12x4y24x3y2+x3y

Đáp án đúng là: D

Ta có: 4a3y.(3xyy+14)

=4x3y.3xy4x3y.y+4x3y14

=12x4y24x3y2+x3y

Câu 8. Giá trị của biểu thức P=2x2y(xy+y2) tại x=1;y=2 là

A. 8

B. −8

C. 6

D. −6

Đáp án đúng là: B

Thay x=1;y=2 vào biểu thức P=2x2y(xy+y2) ta được

P=2.(1)2.2[(1).2+22]=4.2

Câu 9. Tích xyx+y có kết quả bằng

A. x22xy+y2

B. x2+y2

C. x2y2

D. x2+2xy+y2

Đáp án đúng là: C

Ta có xyx+yx.x+x.yx.yy.y=x2y2

Câu 10. Chọn câu sai? Giá trị của biểu thức

A. axax+y tại x=1;y=0 là a2.

B. ay2ax+y tại x=0;y=1 là (1+a)2.

C. xyxy tại x=5;y=5 là 0 .

D. xyxy tại x = 5; y = - 5 là 0 .

Đáp án đúng là: B

+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức axax+y ta được

a.1a.1+0=a.a=a2 nên phương án A đúng

+) Thay x = 0; y = 1 vào biểu thức ay2ax+y ta được

a. 12a0+1=a1=a nên phương án B sai.

+) Thay x = - 5; y = - 5 vào biểu thức xyxy ta được

5555=25.0=0 nên phương án C đúng

+) Thay x = 5; y = - 5 vào biểu thức xyxy ta được

5.555=25.0=0 nên phương án D đúng.

Câu 11. Thực hiện phép tính nhân x+yx2xy+y2 ta được kết quả

A. x3y3

B. x3+2x2y+2xy2+y3

C. x3+y3

D. x32x2y+2xy2y3

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x+yx2xy+y2=x3x2y+xy2+yx2xy2+y3=x3+y3

Câu 12. Giá trị của biểu thức x2x+yyx2y2 tại x = – 1; y = 10 là

A. – 1001

B. 1001

C. 999

D. −999

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x2x+yyx2y2=x3+x2yyx2+y3=x3+y3

Tại x = – 1; y = 10 thì giá trị biểu thức là: 13+103=999

Câu 13. Kết quả rút gọn biểu thức 3xx5y+y5xy 3(x2y2)1 là

A. 3

B. 0

C. – 1

D. 1

Đáp án đúng là: C

3xx5y+y5xy3x2y21

=3x215xy3y2+15xy3x2+3y21

= - 1

Câu 14. Cho biểu thức C=xy+zyz+xzxy. Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x;y;z

B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x;y;z

C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Đáp án đúng là: A

Ta có: C=xy+zyz+xzxy

=xy+xzyzxyzx+xy

=xyxy+zyzy+xzzx=0

Nên C không phụ thuộc vào x;y;z.

Câu 15. Cho x2+y2=2, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)

B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

C. 2(x + 1)(y + 1) = x + y

D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Đáp án đúng là: B

Ta có 2(x + 1)(y + 1) = 2(xy + x + y + 1) = 2xy + 2x + 2y + 2

Thay x2 + y2 = 2 ta được

2xy+2x+2y+x2+y2

=(x2+xy+2x)+(y2+xy+2y)

= x(x + y + 2) + y(x + y + 2)

= (x + y)(x + y +2)

Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

B. Lý thuyết

Sơ đồ tư duyToán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 4: Phép nhân đa thức - Ảnh 1

1. Nhân đơn thức với đa thức

+ Nhân hai đơn thức như thế nào?

Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân hai hệ số với nhau và nhân hai phần biến với nhau.

Ví dụ: (3x2y)(4xy)=[(3.4)].(x2.x).(y.y)=12.x3.y2

Nhân đơn thức với đa thức như thế nào?

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Ví dụ:

3x2y(2x2yxy+3y2)=(3x2y).(2x2y)(3x2y).(xy)+(3x2y).(3y2)=3.2.(x2.x2)(y.y)3.(x2.x).(y.y)+3.3.x2.(y.y2)=6x4y23x3.y2+9x2y3

2. Nhân đa thức với đa thức

+ Nhân hai đa thức như thế nào?

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Phép nhân đa thức cũng có các tính chất tương tự phép nhân các số.

+ Giao hoán: A.B = B.A

+ Kết hợp: (A.B).C = A.(B.C)

+ Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: (A + B).C = AB + AC

Ví dụ:

(xy+1)(xy3)=(xy).(xy)+xy3xy3=x2y22xy3

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức hay, có đáp án khác:

Trắc nghiệm Bài 2: Đa thức

Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Trắc nghiệm Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!