TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

1900.edu.vn xin giới thiệu Bộ trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu sách Kết nối tri thức hay, có đáp án sẽ giúp học sinh dễ dàng ôn tập kiến thức Toán 8 Bài 7. Mời các bạn đón xem:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

A. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho biết

Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5) =axb(a, b). Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

Q=(2x1)38x(x+1)(x1)+2x(6x5) =axb(a, b)

=8x312x2+6x18x(x21)+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1

a=4;b=1

Câu 2. Cho hai biểu thức P=(4x + 1)3(4x + 3)(16x2+ 3);Q =(x2)3x(x + 1)(x1)+ 6x(x3)+ 5x. So sánh P và Q?

A. P < Q

B. P = –Q

C. P = Q

D. P > Q

Đáp án đúng là: C

Ta có

P =(4x + 1)3(4x + 3)(16x2+ 3)

=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= - 8

Q =(x2)3x(x + 1)(x1)+ 6x(x3)+ 5x

=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 3. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức

 A=8x312x2y+6xy2y3+12x2 12xy+3y2+6x3y+11 là

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 900

Đáp án đúng là: C

Ta có

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11

=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10

=(2xy+1)3+10

Thay 2x - y = 9 vào biểu thức A ta có A=(9+1)3+10=1010

Câu 4. Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết a - b = 4 và ab = -3 là

A. Q = 100

B. Q = 64

C. Q = 28

D. Q = 36

Đáp án đúng là: C

Ta có

(ab)3=a33a2b+3ab2b3=a3b33ab(ab)

a3b3=(ab)3+3ab(ab)

Q=(ab)3+3ab(ab)

Thay a + b = 5 và ab = − 3 vào Q ta có

Q=(ab)3+3ab(ab)

=43+3.(3).4

= 64 - 36 = 28

Câu 5. Cho a + b + c = 0 . Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

A. B = 0

B. B = 1

C. B = – 1

D. Không xác định được.

Đáp án đúng là: A

(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3ab(a+b)

a3+b3=(a+b)33ab(a+b)

Ta có

B=a3+b3+c33abc

=(a+b)33ab(a+b)+c33abc

=(a+b)3+x33ab(a+b+c)

Tương tự, ta có (a+b+c)33(a+b)c(c+b+c)

B=(a+b+c)33(a+b)c(a+b+c)3ab(a+b+c)

Mà a + b + c = 0 nên B = 03(a + b)c.03ab.0 = 0.

Câu 6. Chọn câu đúng?

A. (A + B)3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

B. (AB)3=A33A2B3AB2B3

C. (A + B)3= A3+ B3

D. (AB)3= A3B3

Đáp án đúng là: A

(A + B)3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

Câu 7. Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (x+1)3

B. (x+3)3

C. (x1)3

D. (x3)3

Đáp án đúng là: A

x3+ 3x2+ 3x+ 1 =(x + 1)3

Câu 8. Khai triển hằng đẳng thức (x2)3 ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+ 6x2+ 12x + 8

C. x36x212x8

D. x3+ 6x212x+8

Đáp án đúng là: A

(x2)3= x33.x2.2 + 3.x.2223= x36x2+ 12x8

Câu 9. Cho A +34x232x + 1 =(B + 1)3. Khi đó

A. A =x38; B =x2

B. A =x38; B =x2

C. A =x38; B =x8

D. A =x38; B =x8

Đáp án đúng là: B

=(12x)3+3.(12x)2.1+3.(12x).12+13

=(x2+1)3

A=(12x)3=x38;B=12x=x2

Vậy P là một số chẵn.

Câu 10. Viết biểu thức 8 − 36x + 54x227x3 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu ta được

A. (3x+2)3

B. (23x)3

C. (827x)3

D. (3x2)3

Đáp án đúng là: B

8 − 36x + 54x227x3=233.2

=23x3

Câu 11. Kết quả phép nhân: x22x+1x1=

A. x33x2+3x1

B. x3+3x2+3x1;

C. x33x2+3x1;

D. x3+3x2+3x1

Đáp án đúng là: C

Ta có: x22x+1x1=x12x1

=x13=x33x2+3x1.

Câu 12. Cho biểu thức

H=x+5x25x+252x+13 +7x133x11x+5. Khi đó

A. H là một số chia hết cho 12.

B. H là một số chẵn.

C. H là một số lẻ.

D. H là một số chính phương.

Đáp án đúng là: C

H =x+5x25x+252x+13+7x13 3x11x+5

= x35x2+25x+5x225x+1258x3+12x2+6x+1 +7x33x2+3x1+33x215x

= x3+1258x312x26x1+7x321x2 +21x7+33x215x

=x38x3+7x3+12x221x2+33x2 +5317

= 117

Vậy H là một số lẻ.

Câu 13. Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2 +12x+2y8 tại x = 20, y = 1

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M ta có M=20+2.123=203=8000

Câu 14. Cho hai biểu thức

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q?

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P =12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 15. Rút gọn biểu thức

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

A. P=2xy13+ 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10

B. Lý thuyết

Sơ đồ tư duy Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

TOP 15 câu Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu - Ảnh 1

Lập phương của một tổng:

(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3

Ví dụ: (x+3)3=x3+3x2.3+3x.32+33=x3+9x2+27x+27

Lập phương của một hiệu:

(AB)3=A33A2B+3AB2B3

Ví dụ: (x3)3=x33x2.3+3x.3233=x39x2+27x27

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức hay, có đáp án khác:

Trắc nghiệm Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Trắc nghiệm Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Trắc nghiệm Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Bài 10: Tứ giác

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!