Phương trình điện li Na3PO4

1900.edu.vn xin giới thiệu phương trình điện li Na3PO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình điện li Na3PO4

1. Viết phương trình điện li của Na3PO4

Na3PO4 → 3Na+ + PO43-

2. Na3PO4 là chất điện li mạnh

Na3PO4 là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành các ion:

Chúng ta cùng tìm hiểu một số phương trình điện li của các chất điện li mạnh đặc trưng dưới đây:

+) Axit: HCl, H2SO4, HNO3 …

+) Bazo: KOH, Ba(OH)2 …

+) Muối: NaCl, CaCl2, Na3PO4, .........

3. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li?

A. H2S, P2O5, CH3COOH

B. Cl2, H2SO3, Na3PO4

C. Na3PO4, C2H5OH, NaCl

D. NaCl, Na3PO4, CH3COONa

Lời giải:

Đáp án: D

Câu 2. Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và SO42- là:

A. FeSO4

B. Fe2(SO4)3

C. Fe(HSO4)2

D. Fe(HSO3)2

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 3. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaHPO4

B. C2H5OH

C. Na3PO4

D. FeSO4

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 4. Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh?

A. Na3PO4, NaOH, NaH2PO4

B. Na2HPO4, NaOH, Na3PO4

C. KOH, NaCl, H2CO3

D. NaNO2, HNO2, Na3PO4

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 5. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất : bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. Vì NaOH và KOH đều là bazơ tan.

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH

B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2

D. BaCl2, NaNO3

Lời giải:

Đáp án: C

Câu 6. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH

B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4

D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Lời giải:

Đáp án: D

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với : HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Phương trình phản ứng:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Xem thêm các phương trình hóa học khác:

P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O | P2O5 ra K3PO4

SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O | SO2 ra CaSO3

Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O | Ca(OH)2 ra CaOCl2

Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O | Ca(OH)2 ra CaSO4

Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O | Ca(OH)2 ra CaCl2

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!