Phương trình điện li Na2S
1. Viết phương trình điện li của Na2S
Na2S → 2Na+ + S2−
2. Na2S là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là một dung dịch/chất tan hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
Chất điện li mạnh là các axit mạnh như: HCl, HNO3, HBr, H2SO4…
Các bazơ mạnh như: NaOH, KOH, Ba(OH)2…
Hầu hết các muối: NaCl, KMnO4, NaNO3, KCl, Na2S
Na2S → 2Na+ + S2−
3. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Nhóm dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. Na2S , HF, Ba(OH)2
B. HCl, Cu(OH)2, Na2S
C. HNO3, Cu(OH)2, Na2S
D. HBr, Na2S , Ba(OH)2
Lời giải:
Câu 2. Dãy gồm các chất đều là bazơ đều tan là:
A. NaOH, LiOH, Ca(OH)2
B. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
C. Cu(OH)2, Al(OH)3, NaOH
D. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2
Lời giải:
Câu 3. Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. NaCl.
B. Ba(OH)2.
C. Na2CO3.
D. C12H22O11.
Lời giải:
Câu 4. Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, CH3COONa, NaOH, C2H5OH, C6H12O6, HClO, KMnO4, HF. Số chất điện li là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải:
Câu 5. Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,5.
B. 27,5.
C. 22,1.
D. 27,7.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
nH2S = 0,15 mol; nKOH = 0,5 mol
Đặt T = nKOH/nH2S= 0,5/0,15 =3,33 > 2
Tạo muối K2S
2KOH + H2S → K2S + 2H2O
0,3 ← 0,15 → 0,15
Chất rắn khan gồm K2S 0,15 mol và KOH dư 0,2 mol
m = 0,15. 110 + 0,2. 56 = 27,7 gam
Câu 6. Dẫn 2,24 lít (đktc) khí hiđrosunfua vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối sau phản ứng.
A. 7,8 gam
B. 3,9 gam
C. 2 gam
D. 4 gam
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
nH2S = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)
nNaOH= VNaOH×CM = 0,25×1 = 0,25 (mol)
Xét tỉ lệ ta có
T = nNaOH/nH2S = 0,25/0,1 = 2,5 > 2, phản ứng tạo thành Na2S và NaOH dư. Mọi tính toán theo H2S
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
(mol) 0,1 → 0,2 → 0,1
Ta có: mNaOHdu= (0,25 − 0,2).40 = 2(g); mNa2S= 0,1.78 = 7,8 (g)
Xem thêm các phương trình hóa học chi tiết khác:
C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr | C6H5OH ra C5H2Br3OH
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 | C6H5ONa ra C6H5OH | C6H5ONa ra phenol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | C6H5OH ra C6H5ONa | Phenol + NaOH
C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5 | Benzen ra Etylbenzen | C6H6 ra C6H5C2H5