Từ Vựng: Kì quan thiên nhiên thế giới
Từ Vựng: Kì quan thiên nhiên thế giới
-
55 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match the pictures with their names.
- windsurfing: lướt sóng
- waterfall:thác nước
- forest: rừng
- island:đảo
Câu 2:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The cave is very dark, you should bring the _______with you.
torch: đèn pin
compass: la bàn
sleeping bag: túi ngủ
hat: mũ
=> The cave is very dark, you should bring the torch with you.
Tạm dịch:
Hang rất tối, bạn nên mang theo đèn pin.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
Mount Everest is the highest mountain _______ the world.
uner: dưới
in: trong
at: tại
of: của
=> Mount Everest is the highest mountain in the world.
Tạm dịch:
Núi Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
She is going to introduce some ________wonders of the world tomorrow.
nature: thiên nhiên
natural: thuộc về tự nhiên
naturally: một cách tự nhiên
unnaturally: một cách không tự nhiên.
Cụm từ Natural wonders of the World: Kì quan thiên nhiên thế giới.
=> She is going to introduce some natural wonders of the world tomorrow.
Tạm dịch:
Cô ấy sẽ giới thiệu một số kỳ quan thiên nhiên của thế giới vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A group of _______ set up camp in the field.
travel: du lịch
travelling: đi du lịch
travels: những chuyến du lịch
travelers: những du khách
=> A group of travellers set up camp in the field.
Tạm dịch:
Một nhóm những du khách dựng trại trên cánh đồng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some _______.
scissors: cây kéo
ice-creams: cây kem
sun cream: kem chống nắng
pain killers: thuốc giảm đau
=> If you want to protect your skin from the sunlight, you should use some sun cream.
Tạm dịch:
Nếu bạn muốn bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh sáng mặt trời, bạn nên sử dụng một số loại kem chống nắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
We use _______ to cut papers or something.
scissors: cây kéo
valley: thung lũng
plaster: băng dán cá nhân
compass: la bàn
=> We use scissors to cut papers or something.
Tạm dịch:
Chúng tôi sử dụng kéo để cắt giấy tờ hoặc một thứ gì đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
_______ is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
Valley: thung lũng
Desert: sa mạc
Island: hòn đảo
Mountain: ngọn núi
=> Desert is large area of land that has very little water and very few plants growing on it.
Tạm dịch:
Sa mạc là một vùng đất rộng lớn có rất ít nước và rất ít thực vật mọc trên đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
A large bag, carried on the back and used especially by people who go climbing or walking. What is it?
Tạm dịch câu hỏi:
Một túi lớn, mang trên lưng và được sử dụng đặc biệt bởi những người đi leo núi hoặc đi bộ. Nó là gì?
Giải thích:
boat: thuyền
boots: đôi ủng
torch: đèn pin
backpack: ba lô
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
The Amazone is a ________ in Brazil.
rain forest: rừng mưa nhiệt đới
rainy forest: rừng hay mưa
wet forest: rừng ẩm ướt
wetter forest: rừng ẩm hơn
=> The Amazone is rain forest in Brazil.
Tạm dịch:
Amazon là rừng mưa nhiệt đới ở Brazil.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu)
I walk too much. I need to put ______ on my foot.
walking boots: ủng đi bộ
gloves: găng tay
scissors: cây kéo
hat: mũ
=> I walk too much. I need to put walking boots on my foot.
Tạm dịch:
Tôi đi bộ quá nhiều. Tôi cần phải đi ủng đi bộ trên chân của tôi.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
The book is a adventure story. (THRILL)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ truyện phiêu lưu (adventure story)
Thirll (n,v – run, hồi hộp) => Thrilling (adj)
Đáp án: The book is a thrilling adventure story.
Tạm dịch: Cuốn sách là một câu chuyện phiêu lưu ly kỳ.
Câu 13:
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful......wonders in the world. (NATURE)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ kì quan (wonders)
Nature (n, sự tự nhiên) => natural (adj)
Đáp án: Ha Long Bay is recognised as one of the most beautiful natural wonders in the world.
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất thế giới.
Câu 14:
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
It is ______ to walk a long the coast at night. (INTEREST)
Cấu trúc: It+be+adj+to+V_infi (làm sao khi làm công việc gì)
Interest (n, v – thích thú, tham gia) => interesting (adj)
Đáp án: It is interesting to walk a long the coast at night.
Tạm dịch: Thật thú vị khi đi bộ bên bờ biển dài vào ban đêm.
Câu 15:
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
The _____ of this waterfall amazes every visitor. (BEAUTIFUL)
Sau mạo từ the là một danh từ
Beautiful (adj, xinh đẹp) => beauty (n)
Đáp án: The beauty of this waterfall amazes every visitors.
Tạm dịch: The beauty of this waterfall amazes every visitor.
Câu 16:
Fill in the blank with the correct form of the word given. (Em hãy viết dạng đúng của từ trong ngoặc.)
Her parents are so proud of her because she is a singer. (FAME)
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ ca sĩ (singer)
fame (n, sự nổi tiếng) => famous (adj)
Đáp án: Her parents are so proud of her because she is a famous singer.
Tạm dịch: Bố mẹ cô rất tự hào về cô vì cô là một ca sĩ nổi tiếng.