Trắc nghiệm tổng hợp Hóa 10 Chủ đề 5: Năng lượng hóa học có đáp án

Trắc nghiệm Hóa 10 Dạng 1. Câu hỏi lí thuyết Năng lượng hóa học có đáp án

  • 277 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phản ứng tỏa nhiệt là

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.


Câu 2:

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng

Cu(OH)2(s)toCuO(s)+H2O(l)                  ΔrH2980=+9,0kJ

Phản ứng trên là phản ứng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

\[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 9kJ > 0\]. Vậy phản ứng thu nhiệt.


Câu 3:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phản ứng phân hủy đá vôi (CaCO3) là phản ứng thu nhiệt.


Câu 4:

Phản ứng nảo sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phản ứng đốt cháy cồn (ethanol) là phản ứng tỏa nhiệt.


Câu 5:

Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do xảy ra phản ứng thu nhiệt.


Câu 6:

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được kí hiệu là \[{\Delta _r}H_{298}^0\].


Câu 7:

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)                \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]

(2) CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)     \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 890,0\,kJ\]

(3) C(graphite) + O2 (g) → CO2 (g)              \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 393,5\,kJ\]

(4) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s)    \[{\Delta _r}H_{298}^0 = - 851,5\,kJ\]

Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

rH > 0: phản ứng thu nhiệt.

Vậy trong 4 phản ứng trên chỉ có 1 phản ứng thu nhiệt là:

(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)                \[{\Delta _r}H_{298}^0 = + 176,0\,kJ\]


Câu 8:

Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng có thể tự xảy ra ở điều kiện thường

Fe(s) + H2SO4(aq) → FeSO4(aq) + H2(g)

Các phản ứng còn lại cần cung cấp nhiệt thì phản ứng mới xảy ra.


Câu 9:

Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:

(1) 2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + H2O(l) + CO2(g) \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} + 20,33{\rm{ }}kJ\)

(2) 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(l)             \({\Delta _r}H_{298}^o = {\rm{ }} - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ\)

Nhận xét đúng là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng (1) có \({\Delta _r}H_{298}^o = + 20,33{\rm{ }}kJ > 0\) là phản ứng thu nhiệt.

Phản ứng (2) có \({\Delta _r}H_{298}^o = - 1{\rm{ }}531{\rm{ }}kJ < 0\) là phản ứng tỏa nhiệt.


Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Các phản ứng tỏa nhiệt như CO2 + CaO → CaCO3, phản ứng lên men, ... khó xảy ra hơn khi đun nóng.


Câu 11:

Phản ứng thu nhiệt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.


Câu 12:

Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.


Câu 13:

Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hầu hết các quá trình hóa học trong thực tế xảy ra ở điều kiện áp suất không đổi. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện này gọi là biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng), kí hiệu là DrH.


Câu 14:

Điều kiện chuẩn là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K (25oC).


Câu 15:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Phản ứng trong lò nung clinker xi măng là phản ứng thu nhiệt.


Câu 16:

Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì \({\Delta _r}H_{298}^0\) > 0.


Câu 17:

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất được kí hiệu là \[{\Delta _f}H_{298}^0\]


Câu 18:

Cho phản ứng sau:

H2(g) + Cl2(g) as 2HCl (g)                 \[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ\]

Phản ứng này là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

\[{\Delta _r}H_{298}^o = - 184,6{\rm{ }}kJ < 0\]® Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.


Câu 19:

Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → mM + nN. Hãy chọn phương án tính đúng \[{\Delta _r}H_{298}^o\] của phản ứng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Cách tính enthalpy của phản ứng hoá học dựa vào năng lượng liên kết:

\[{\Delta _r}H_{298}^0 = \sum\limits_{}^{} {{E_b}} \left( {c{\rm{d}}} \right) - \sum\limits_{}^{} {{E_b}\left( {sp} \right)} \]

Hay \[{\Delta _r}H_{298K}^o = a \times {E_b}\left( A \right) + b \times {E_b}\left( B \right) - m \times {E_b}\left( M \right) - n \times {E_b}\left( N \right)\]

- Cách tính enthalpy của phản ứng hoá học dựa vào enthalpy tạo thành:

\[{\Delta _r}H_{298}^0 = \sum\limits_{}^{} {{\Delta _f}H_{298}^0} \left( {sp} \right) - \sum\limits_{}^{} {{\Delta _f}H_{298}^0\left( {cd} \right)} \]

Hay \[{\Delta _r}H_{298K}^o = m \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( M \right) + n \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( N \right) - a \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( A \right) - b \times {\Delta _f}H_{298}^o\left( B \right)\]


Câu 21:

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền bằng 0.


Câu 22:

Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn.

Vậy phương trình biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là:

C(than chì) + \[\frac{1}{2}{O_2}(g) \to CO(g)\]


Câu 23:

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:

N2g+O2gt°2NOg      ΔrH298o=+179,20kJ  

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

\[{\Delta _r}H_{298}^o = + 179,20kJ > 0\]

Phản ứng thu nhiệt.


Câu 25:

Cho các quá trình sau:

a) Nước hóa rắn.

b) Sự tiêu hóa thức ăn.

c) Quá trình chạy của con người.

d) Khí CH4 đốt ở trong lò.

Các quá trỉnh tỏa nhiệt là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

a) Nước hoá rắn là quá trình toả nhiệt.

b) Sự tiêu hoá thức ăn là quá trình thu nhiệt.

c) Quá trình chạy của con người là quá trình toả nhiệt.

d) Khí CH4 đốt ở trong lò là quá trình toả nhiệt.


Bắt đầu thi ngay