Trắc nghiệm Toán 7 KNTT Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án

Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ có đáp án

  • 258 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính:

a) 7854;

Xem đáp án

a) 7854=78108=7108=38.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng -38.


Câu 2:

b) 125+335;

Xem đáp án

b) 125+335=75+185=7+185=255=5.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 5.


Câu 3:

c) 1420+0,6;

Xem đáp án

c) 1420+0,6=1420+610=710+610=7+610=110.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng -110.


Câu 4:

d) 85.34;

Xem đáp án

d) 85.34=8.35.4=235.1=65.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 65.

Câu 5:

e) 154:2110.

Xem đáp án

e) 154:2110=154.1021

=15.104.21=5.52.7=2514.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 2514.


Câu 6:

Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):

a) 735623;

Xem đáp án

a) 735623=1465646=14546=56.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 56.


Câu 7:

b) 5834+156;

Xem đáp án

b) 5834+156=5834+52

=5868+208=56+208=198.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 198.


Câu 8:

c) 7314512;

Xem đáp án

c) 7314512

=7314+512

=73+14+512

=2812+312+512

=28+3+512=3612=3.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 3.


Câu 9:

d) 2513+917+1213+2517;

Xem đáp án

d) 2513+917+1213+2517

=2513+1213+9172517

25+1213+92517

=1313+3417

= ‒1 + (‒2)

= ‒3.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –3.


Câu 10:

e) 315.2,5;

Xem đáp án

e) 315.2,5=165.52=8.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –8.


Câu 11:

f) 2,5:114.

Xem đáp án

f) 2,5:114=52:54=52.45=2.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 2.


Câu 12:

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 74.635+74:351424;

Xem đáp án

a) 74.635+74:351424

=74.63574.143516

=74.635143516

=74.203516

=74.4716

= ‒1 – 16

= ‒17.

Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng –17.


Câu 13:

b) 23+4554.163115.

Xem đáp án

b) 23+4554.163+115

=23+45+54.163+115

=23+45+51.43+115

=23+45+203+115

=23+203+45+115

=183+155

= 6 + 3

= 9.

Vậy biểu thức đã cho có giá trị bằng 9.


Câu 14:

Kết quả của phép tính 23+35là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 23+35=1015+915=10+915=1915.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 15:

Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng -114?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta xét từng đáp án:

Đáp án A:

Ta có 34+72=34+144=3+144=174114.

Do đo đáp án A sai.

Đáp án B:

Ta có 3472=34144=3144=114.

Do đó đáp án B đúng.

Đáp án C:

Ta có 34+72=34+144=3+144=114114.

Do đó đáp án C sai.

Đáp án D:

Ta có 3472=34144=3144=174114.

Do đó đáp án D sai.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 16:

Giá trị của 13.25 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 13.25=1.23.5=215.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 17:

Giá trị của 1.23 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có 1.23=11.23=1.21.3=23.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 18:

Kết quả của phép tính 1,2.(–2,5) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có 1,2.(–2,5) = –1,2.2,5 = –3.

Vậy ta chọn đáp án B.


Câu 19:

Giá trị của 53:213là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có 53:213=53:73=53.37=57.

Vậy ta chọn đáp án D.


Câu 20:

Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 16?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta xét từng đáp án:

Đáp án A:

Ta có 12+23=36+46=3+46=7616.

Do đó đáp án A sai.

Đáp án B:

Ta có 1223=3646=346=1616.

Do đó đáp án B sai.

Đáp án C:

Ta có 12+23=36+46=3+46=16.

Do đó đáp án C đúng.

Đáp án D:

Ta có 1223=3646=346=7616.

Do đó đáp án D sai.

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 21:

Kết quả của phép tính 0,2 + 0,85 – 2,6 là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có 0,2 + 0,85 – 2,6 = 1,05 – 2,06 = –1,01.

Vậy ta chọn đáp án C.


Câu 22:

Kết quả của phép tính 12.322+32:1314.12 là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 12.322+32:1314.12

=12.34+32.3114.12

=38+9218.

=38+36818

=3+3618

=388=194.

Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 23:

Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B=211513+911813?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có B=211513+911813

=211+911+513813

=2+911+5813

=1111+1313

= 1 + (‒1)

= 0.

Vậy ta chọn đáp án D.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương