Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học có đáp án

  • 118 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.

Do đó, đáp án A và C sai.

Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Do đó, đáp án B đúng.

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I.

Do đó, đáp án D sai.

Vậy chọn đáp án B.


Câu 2:

Trong các số 211;0,232323...;0,20022...;14 , số vô tỉ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

211=0,(18). Vậy 211 là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 211 là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Số 0,232323… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 0,232323… là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.

0,20022… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 0,20022… là số vô tỉ.

14=12=0,5. Vì 14 là số thập phân hữu hạn nên 14 là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Vậy chọn đáp án C.


Câu 3:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có

0,36=0,6 nên đáp án A đúng.

(6)2=36=6 nên đáp án B đúng.

Sử dụng máy tính cầm tay ta có 150= 12,247…; 100+ 50=17,071…

Vì 12,247… 17,071… nên 150 100+ 50. Do đó, đáp án C sai.

81225=915=35 nên đáp án D đúng.

Vậy chọn đáp án C.


Câu 4:

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có

3=1,732.... Vì 3 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 3 là số vô tỉ suy ra3N. Do đó, đáp án A sai.

16=4. Vì 16đưa được về dạng số thập phân hữu hạn nên 16là số hữu tỉ suy ra16I. Do đó, đáp án B sai.

π=3,14.... Vì π là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên π là số vô tỉ suy ra πZ. Do đó, đáp án C sai.

81=9. Vì 81 đưa được về dạng số thập phân hữu hạn nên 81 là số hữu tỉ nên 81Q. Do đó, đáp án D đúng.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 5:

Tìm x nguyên để A=35x9+2 có giá trị nguyên biết x < 30?

</>

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có A=35x9+2=35x3+2=35x5.

Để A nhận giá trị nguyên thì (35x)5.

Mà 35 ⋮ 5 nên x5

Mặt khác, x < 30 nên x = 25.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 6:

Chọn đáp án sai:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có 256=16=(16)=42nên đáp án B, C, D đúng; đáp án A sai.

Vậy chọn đáp án A.


Câu 7:

Số − 9 có mấy căn bậc hai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Số âm không có căn bậc hai nên số − 9 không có căn bậc hai.

Vậy chọn đáp án A.


Câu 8:

Chọn đáp án đúng:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có

8125=95 . Do đó, đáp án A sai.

8125=95=(95). Do đó, đáp án B đúng, đáp án C sai.

8125 là số âm nên 8125 không tồn tại nên đáp án D sai.

Vậy chọn đáp án B.


Câu 9:

Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 0,64 có hai căn bậc hai là 0,64=0,80,64=0,8.

Do đó căn bậc hai không âm của 0,64 là 0,8.

Vậy chọn đáp án A.


Câu 10:

Chọn câu trả lời sai. Nếu x=52 thì x bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có x=52 suy rax=(52)2=254 nên đáp án D đúng.

[(5)2]2=(52)2nên đáp án A đúng.

[(52)]2=(52)2nên đáp C đúng.

[(52)2]=254254 nên đáp án B sai.

Vậy chọn đáp án B.


Câu 11:

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Độ dài cạnh của mảnh đất hình vuông đó là: 256=16 (m).

Vậy chọn đáp án D.


Câu 12:

So sánh 36+645 :

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

36+64=6+8=14; 36+64=100=10

Mà 14 > 10 nên 36+64 > 64+36.

Vậy chọn đáp án B.


Câu 13:

Biểu thức 232+122132+4 sau khi rút gọn sẽ bằng:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 232+122132+4=23+1213+2=3515=35:515:5=73.

Vậy chọn đáp án D.


Câu 14:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có:

Số 9 có hai căn bậc hai là 9=39=3. Do đó, đáp án A và D sai.

Số −9 là số âm nên không có căn bậc hai. Do đó, đáp án B sai, đáp án C đúng.

Vậy chọn đáp án C.


Câu 15:

Chọn câu trả lời đúng, nếu 64 = 4x thì x2 bằng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

64= 4x

4x = 8

x = 2

Suy ra x2 = 22 = 4

Vậy chọn đáp án B.


Bắt đầu thi ngay