Câu hỏi:

01/02/2024 27

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

Đáp án chính xác

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ta có

\(\frac{2}{{11}} = 0,\left( {18} \right)\). Vậy \(\frac{2}{{11}}\) là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên \(\frac{2}{{11}}\) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Số 0,232323… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 0,232323… là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.

0,20022… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 0,20022… là số vô tỉ.

\(\sqrt {\frac{1}{4}} = \frac{1}{2} = 0,5\). Vì \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số thập phân hữu hạn nên \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Vậy chọn đáp án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 01/02/2024 41

Câu 2:

Chọn câu trả lời đúng, nếu \(\sqrt {64} \) = 4x thì x2 bằng?

Xem đáp án » 01/02/2024 41

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án » 01/02/2024 39

Câu 4:

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

Xem đáp án » 01/02/2024 38

Câu 5:

Chọn đáp án sai:

Xem đáp án » 01/02/2024 37

Câu 6:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 01/02/2024 35

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

Xem đáp án » 01/02/2024 35

Câu 8:

Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:

Xem đáp án » 01/02/2024 35

Câu 9:

So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :

Xem đáp án » 01/02/2024 34

Câu 10:

Số − 9 có mấy căn bậc hai?

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 11:

Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng:

Xem đáp án » 01/02/2024 32

Câu 12:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 01/02/2024 31

Câu 13:

Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?

</>

Xem đáp án » 01/02/2024 29

Câu 14:

Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

Xem đáp án » 01/02/2024 29

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »