Câu hỏi:

01/02/2024 59

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

Đáp án chính xác

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Ta có

\(\frac{2}{{11}} = 0,\left( {18} \right)\). Vậy \(\frac{2}{{11}}\) là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên \(\frac{2}{{11}}\) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Số 0,232323… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên 0,232323… là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.

0,20022… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên 0,20022… là số vô tỉ.

\(\sqrt {\frac{1}{4}} = \frac{1}{2} = 0,5\). Vì \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số thập phân hữu hạn nên \(\sqrt {\frac{1}{4}} \) là số hữu tỉ không phải là số vô tỉ.

Vậy chọn đáp án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn câu trả lời đúng, nếu \(\sqrt {64} \) = 4x thì x2 bằng?

Xem đáp án » 01/02/2024 80

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án » 01/02/2024 73

Câu 3:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 01/02/2024 73

Câu 4:

Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

Xem đáp án » 01/02/2024 69

Câu 5:

Chọn đáp án sai:

Xem đáp án » 01/02/2024 68

Câu 6:

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

Xem đáp án » 01/02/2024 65

Câu 7:

Chọn câu trả lời sai. Nếu \[\sqrt x = \frac{5}{2}\] thì x bằng:

Xem đáp án » 01/02/2024 61

Câu 8:

So sánh \(\sqrt {36} + \sqrt {64} \)và \( - \sqrt 5 \) :

Xem đáp án » 01/02/2024 61

Câu 9:

Số − 9 có mấy căn bậc hai?

Xem đáp án » 01/02/2024 59

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 01/02/2024 59

Câu 11:

Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án » 01/02/2024 58

Câu 12:

Biểu thức \(\frac{{\sqrt {{{23}^2}} + \sqrt {{{12}^2}} }}{{\sqrt {{{13}^2}} + \sqrt 4 }}\) sau khi rút gọn sẽ bằng:

Xem đáp án » 01/02/2024 56

Câu 13:

Tìm x nguyên để \[A = \frac{{35 - \sqrt x }}{{\sqrt 9 + 2}}\] có giá trị nguyên biết x < 30?

</>

Xem đáp án » 01/02/2024 54

Câu 14:

Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

Xem đáp án » 01/02/2024 52

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »