Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Nhị thức Niu- tơn có đáp án (Mới nhất)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Nhị thức Niu- tơn có đáp án (Mới nhất)

  • 117 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm hệ số của x12  trong khai triển 2xx210

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

2xx210=k=010C10k.2x10k.x2k

=k=010C10k.2x1=k=010C10k.210k.x10+k

Hệ số của x12 ứng với 10+k=12k=2 

hệ số cần tìm C10228. ChọnB.


Câu 2:

Khai triển đa thức Px=5x12007  ta được Px=a2007x2007+a2006x2006++a1x+a0.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

5x12007=k=02017C2017k.5x2017k.1k

=k=02017C2017k.52017k.1k.x2017k

Hệ số của x2000 ứng với 2017k=2000k=7

hệ số cần tìm C20177.52000=C20072000.52000. Chọn C.


Câu 3:

Đa thức Px=32x580x4+80x340x2+10x1  là khai triển của nhị thức

nào dưới đây?

Xem đáp án

Lời giải. Nhận thấy Px có dấu đan xen nên loại đáp án B.

Hệ số của x5 bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C phù hợp (vì khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C 32x5.) Chọn C.


Câu 4:

Tìm số hạng chứa x7  trong khai triển (x1x)13

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x1x13=k=013C13k.x13k.1xk

x1x13=k=013C13k.x13k.1xk

Hệ số của x7 ứng với 132k=7k=3 số hạng cần tìm C133x7. Chọn C


Câu 5:

Tìm số hạng chứa x3  trong khai triển (x+12x)9

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x+12x9=k=09C9k.x9k.12xk

=k=09C9k.12k.x92k

Hệ số của x3 ứng với 92k=3k=3 số hạng cần tìm 18C93x3. Chọn B.


Câu 6:

Tìm số hạng chứa x31  trong khai triển (x+1x2)40

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x+1x240=k=040C40k.x40k1x2k

 =k=040C40k.x403k

Hệ số của x31 ứng với 403k=31k=3 số hạng cần tìm C4037x31. Chọn B.


Câu 7:

Tìm số hạng không chứa x  trong khai triển (x2+2x)6

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x2+2x6=k=06C6k.x26k.2xk

=k=06C6k.2k.x123k

Số hạng không chứa x ứng với 123k=0k=4

 số hạng cần tìm C64.24=24C62. Chọn A.


Câu 8:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (xy21xy)8
Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

xy21xy8=k=08C8k.xy28k.1xyk

=k=08C8k.1k.x82k.y163k

Số hạng không chứa x ứng với 82k=0k=4

 số hạng cần tìm C84y4=70y4. ChọnA.


Câu 9:

Tìm số hạng chứa x3y  trong khai triển (xy+1y)5

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

xy+1y5=k=05C5k.xy5k.1yk

=k=05C5k.x5k.y52k

Hệ số của x3y ứng với 5k=352k=1k=2 số hạng cần tìm C52x3y=10x3y.

Chọn C.


Câu 10:

Tìm hệ số của x6  trong khai triển  1x+x33n+1 với x0 , biết n  là số nguyên

dương thỏa mãn 3Cn+12+nP2=4An2.

Xem đáp án

Lời giải. Từ phương trình 3Cn+12+nP2=4An2n=3.

Với n=3, ta có 1x+x33n+1=1x+x310=

k=010C10k.1x10k.x3k=k=010C10k.x4k10

Hệ số của x6 ứng với 4k10=6k=4 

hệ số cần tìm C104=210. Chọn D.


Câu 11:

Tìm hệ số của  x9trong khai triển  13x2n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn  2Cn2+143Cn3=1n.

Xem đáp án

Lời giải. Từ phương trình 2Cn2+143Cn3=1nn=9.

Với n=9, ta có 13x2n=13x18=

k=018C18k.3xk=k=018C18k.3k.xk

Hệ số của x9 ứng với k=9 hệ số cần tìm C18939. Chọn A.


Câu 12:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (2x3x3)2n  với x0 , biết n   là số nguyên dương thỏa mãn Cn3+2n=An+12.

Xem đáp án

Lời giải. Từ phương trình Cn3+2n=An+12n=8.

Với n=8, ta có

2x3x32n=2x3x316

=k=016C16k.2x16k.3x3k

=k=016C16k.216k.3k.x164k3.

Số hạng không chứa x ứng với 164k3=0k=12

 số hạng cần tìm C1612.24.312. Chọn C.

Câu 13:

Tìm hệ số của x7  trong khai triển (3x22x)n  với x0 , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

3x22xn=k=0nCnk.3x2nk.2xk

=k=0nCnk.3nk2k.x2n3k

Số hạng thứ 3 ứng với k=2 , kết hợp với giả thiết ta có

Cn2.3n2.4=1080nn1.3n=4.5.35n=5.

Hệ số của x7 ứng với 2n3k=7103k=7k=1

 hệ số cần tìm C51342=810. Chọn B.


Câu 14:

Tìm số tự nhiên  n, biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x  trong khai triển (x13)n  bằng 4.

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x13n=Cn0xn+Cn113xn1

+Cn2132xn2++Cnn13n 

 số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là Cn2132xn2

Yêu cầu bài toán Cn2132=4

n!2!n2!.19=4n=9

Do n nên ta chọn n=9 thỏa mãn. Chọn C.


Câu 15:

Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển x3+xy21.

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x3+xy21=k=021C21k.x321k.xyk

=k=021C21k.x632k.yk

Suy ra khai triển x3+xy21 có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng

thứ 11 (ứng với k=10) và số hạng thứ 12 (ứng với k=11).

Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là C2110x43y10; C2111x41y11. Chọn D.


Câu 16:

Tính tổng Stất cả các hệ số trong khai triển 3x417

Xem đáp án

Lời giải. Tính tổng các hệ số trong khai triển  cho x=1.

Khi đó S=3.1417=1. Chọn B.


Câu 17:

Khai triển đa thức Px=2x11000  ta được

                      Px=a1000x1000+a999x999++a1x+a0.                    

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải. Ta có Px=a1000x1000+a999x999++a1x+a0.

Cho x=1 ta được P1= a1000 +a999++a1+a0.

Mặt khác Px=2x11000P1=2.111000=1.

Từ đó suy ra a1000+a999++a1+a0=1

a1000+a999++a1=1a0.

Mà là số hạng không chứa x  trong khai triển Px=2x11000Px=2x11000 nên

a0=C100010002x011000=C10001000=1.

Vậy a1000+a999++a1=0. Chọn D.


Câu 18:

Tìm hệ số của x5  trong khai triển Px=x12x5+x21+3x10
Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

x12x5=x.k=05C5k.2x5k

=k=05C5k.25k.x6k

 số hạng chứa x5 tương ứng với 6k=5k=1.

Tương tự, ta có x21+3x10=x2.l=010C10l.3x10l

=l=010C10l.310l.x12l

 số hạng chứa x5 tương ứng với 12l=5l=7.

Vậy hệ số của x5 cần tìm Px C51.24+C107.33=3320. Chọn C.


Câu 19:

Tìm hệ số chứa x10  trong khai triển fx=14x2+x+12x+23n  với n  là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức An3+Cnn2=14n.

Xem đáp án

Lời giải. Từ phương trình An3+Cnn2=14nn=5.

Với n=5, ta có fx=14x2+x+12x+23n

=116x+24x+215=116x+219

Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có fx=116x+219=116k=019C19k.2k.x19k

Số hạng chứa x10 trong khai triển tương ứng với 19k=10k=9.

Vậy hệ số của số  hạng chứa x10 trong khai triển là 116C191029=25C1910. Chọn A.


Câu 20:

Tìm hệ số của x4  trong khai triển Px=1x3x3n  với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức Cnn2+6n+5=An+12.

Xem đáp án

Lời giải. Từ phương trình Cnn2+6n+5=An+12n=10.

Với n=10, khi đó Px=1x3x3n=1x3x310.

Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

Px=1x3x310=1x+3x310=k=010C10k1kx+3x3k

=k=010C10k1kxk1+3x2k=k=010C10kl=0kCkl1k3lxk+2l

Số hạng chứa x4 trong khai triển tương ứng với k+2l=40k10k;l=4;0,2;10lk

Vậy hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển là C104C40+C102C213=480. ChọnC.


Câu 21:

Tìm hệ số của x10  trong khai triển 1+x+x2+x35

Xem đáp án

Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niutơn, ta có

1+x+x2+x35=1+x51+x25

=k=05C5kxk.l=05C5lx2l=k=05C5k.l=05C5l.xk+2l

Số hạng chứa x10 trong khai triển tương ứng với k+2l=10k=102l.

Kết hợp với điều kiện ta có hệ k+2l=10k,l0k5,0l5

k;l=0;5,2;4,4;3.

Vậy hệ số cần tìm là C50.C55+C52.C54+C54.C53=101. Chọn C.


Câu 22:

Tìm hệ số của x5  trong khai triển Px=1+x+21+x2++81+x8

Xem đáp án

Lời giải. Các biểu thức 1+x , 1+x2,....,1+x4 không chứa số hạng chứa x5.

Hệ số của số hạng chứa x5. trong khai triển 5 1+x5 là 5C55.

Hệ số của số hạng chứa x5. trong khai triển 6 1+x6 là 6C65.

Hệ số của số hạng chứa x5. trong khai triển 7 1+x7 là 7C75.

Hệ số của số hạng chứa x5. trong khai triển 8 1+x8 là 8C85.

Vậy hệ số của x5. trong khai triển Px 5C55+6C65+7C75+8C85=636. Chọn C.


Câu 23:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Lời giải. Áp dụng công thức Cnk=Cnnk, ta có C2n0=C2n2nC2n1=C2n2n1C2nn1=C2nn+1

Cộng vế theo vế, ta được C2n0+C2n1++C2nn1=

C2nn+1+C2nn+2++C2n2n. Chọn B.


Câu 24:

Tính tổng S=Cn0+Cn1+Cn2++Cnn.

Xem đáp án

Lời giải. Khai triển nhị thức Niutơn của 1+xn, ta có

1+xn=Cn0+Cn1x+Cn2x2+...+Cnnxn.

Cho x=1, ta được Cn0+Cn1+Cn2+...+Cnn=1+1n=2n. Chọn B.


Câu 25:

Tính tổng S=C2n0+C2n1+C2n2++C2n2n.

Xem đáp án

Lời giải. Khai triển nhị thức Niutơn của 1+x2n, ta có

1+x2n=C2n0+C2n1x+C2n2x2+...+C2n2nx2n.

Cho x=1, ta được C2n0+C2n1+C2n2+...+C2n2n=

1+12n=22n. Chọn A.


Câu 26:

Tìm số nguyên dương n  thỏa mãn C2n+11+C2n+12++C2n+1n=2201.
Xem đáp án

Lời giải.

Ta có 1+12n+1=C2n+10+C2n+11++C2n+12n+1. ( 11)

Lại có C2n+10=C2n+12n+1; C2n+11=C2n+12n;

C2n+12=C2n+12n1; ...; C2n+1n=C2n+1n+1. (2)

Từ ( 1) và (2) , suy ra C2n+10+C2n+11++C2n+1n=22n+12

C2n+11++C2n+1n=22n12201=22n1n=10.

Vậy n=10 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.


Câu 27:

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n+11+C2n+13++C2n+12n+1=1024.
Xem đáp án

Lời giải. Xét khai triển x+12n+1=C2n+10x2n+1+C2n+11x2n++C2n+12n+1.

Cho x=1, ta được 22n+1=C2n+10+C2n+11++C2n+12n+1. ( 11)

Cho x=1, ta được 0=C2n+10+C2n+11+C2n+12n+1. (2)

Cộng ( 1) và (2) vế theo vế, ta được

22n+1=2C2n+11+C2n+13++C2n+12n+122n+1=2.1024n=5. Chọn A.


Câu 28:

Tính tổng S=Cn0+3Cn1+32Cn3++3nCnn.
Xem đáp án

Lời giải. Khai triển nhị thức Niutơn của 1+xn, ta có

1+xn=Cn0+Cn1x+Cn2x2+...+Cnnxn.

Cho x=3, ta được Cn0+3Cn1+32Cn3++3nCnn=1+3n=4n. Chọn D.


Câu 29:

Khai triển đa thức Px=1+2x12=a0+a1x++a12x12 . Tìm hệ số ak 0k12 lớn nhất trong khai triển trên.

Xem đáp án

Lời giải. Khai triển nhị thức Niutơn của 1+2x12, ta có

1+2x12=k=012C12k2xk=k=012C12k2kxk

Suy ra ak=C12k2k.

Hệ số ak lớn nhất khi akak+1akak12k.c12k2k+1C12k+12kc12k2k1C12k1

112k2k+12k112k+1233k263

0k12kk=8

Vậy hệ số lớn nhất là a8=C128.28. Chọn B.


Câu 30:

Khai triển đa thức Px=13+23x10=a0+a1x++a9x9+a10x10 . Tìm hệ số ak lớn nhất trong khai triển trên.

Xem đáp án

Lời giải. Khai triển nhị thức Niutơn của 13+23x10, ta có

13+23x10=k=010C10k1310k23xk

=k=010C10k1310k23kxk.

Suy ra ak=C10k1310k23k

Giả sử ak là hệ số lớn nhất, khi đó akak+1akak1

C10k1310k23kC10k+11310(k+1)23k+1C10k1310k23kC10k11310(k1)23k1 

k193k223 k0k10k=7 

Vậy hệ số lớn nhất là a7=27310C107. Chọn B.


Bắt đầu thi ngay