Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

  • 68 lượt thi

  • 58 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ɑː/


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

 

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ə/


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A                          

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ə/


Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

 

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɜː/. Đáp án B, C, D phát âm là /ɔ/


Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/


Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án C                         

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ʌ/


Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

Xem đáp án

Đáp án B                          

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án B phát âm là /ɔ/


Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

 

Xem đáp án

Đáp án C                            

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /ɜː/


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ɜː/


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /i/


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ɜː/. Đáp án D phát âm là /ə/


Câu 15:

I usually ______ to school by bus.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually), chủ ngữ (I) là ngôi I.

Dịch: Tôi thường xuyên đi học bằng xe buýt.


Câu 16:

Tom always _____ breakfast before going to work.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

Dịch: Tom luôn luôn ăn sáng trước khi đi làm.


Câu 17:

My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên, chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.

Dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.


Câu 18:

Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

Xem đáp án

Đáp án A                                

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning), chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

Dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7h30 mỗi sáng.


Câu 19:

I think Mary ____ a job.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: think + thì tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai)

Dịch: Tôi nghĩ Mảy sẽ tìm được một công việc.


Câu 20:

I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Thì tương lai đơn

Dịch: Tôi cảm thấy mệt mỏi. Vì vậy, tôi sẽ không tới trường.


Câu 21:

Chelsea _____ next Sunday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì tương lai đơn (dấu hiệu: next Sunday)

Dịch: Chelsea sẽ thắng vào chủ nhật tới.


Câu 22:

I am very fond of _______.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: fond of + N/Ving (thích gì/ thích làm gì)

Dịch: Tôi rất thích nấu nướng.


Câu 23:

Do you like ________? – No, I don’t.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì); cụm từ “go camping: cắm trại”

Dịch: Bạn có thích cắm trại không? – Tôi không thích.


Câu 24:

My sister’s hobby is ________ outdoor activities.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

Dịch: Sở thích của chị tôi là tham gia các hoạt động ngoài trời.


Câu 25:

When I have free time, I usually ______.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: usually)

Dịch: Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường nghe nhạc.


Câu 26:

My dad likes _______ his bike to work.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: like + Ving/N (thích làm gì/ thích gì)

Dịch: Bố tôi thích đạp xe đi làm.


Câu 27:

They hate ______ noodles. They prefer rice.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: hate + Ving (ghét làm gì)

Dịch: Họ ghét ăn mì. Họ thích cơm hơn


Câu 28:

After breakfast, I and my friend ____ to the park every Sunday.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every Sunday); chủ ngữ (I and my friend) số nhiều nên động từ chính không cần chia.

Dịch: Sau bữa sáng, tôi và bạn tôi thường đến công viên mỗi Chủ nhật.


Câu 29:

I hope everything _____ fine.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: hope + to V hoặc hope + mệnh đề (tương lai đơn). Đằng sau là tính từ fine nên ta cần “will be”

Dịch: Tôi hi vọng mọi thứ sẽ tốt đẹp.


Câu 36:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

When did Lien start her hobby?

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin nằm ở đoạn đầu: My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby.

Dịch: Bà tôi đã dạy tôi cách nấu nướng khi tôi lên tám tuổi. Gia đình tôi rất thích điều này và đó là khi tôi bắt đầu sở thích của mình.


Câu 37:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

What does Lien think about cooking?

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở đoạn 1: Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful.

Dịch: Nhiều người nói việc nấu nướng là tốn thời gian nhưng tôi thấy sở thích này rất thú vị và ý nghĩa.


Câu 38:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful

What does the word "them" in paragraph 1 refer to?

Xem đáp án

Đáp án C

Thông tin ở đoạn 1: Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook.

Dịch: Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet. Sau đó tôi viết chúng vào vở.


Câu 39:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

Where does Lien get recipes from?

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin ở đoạn 1: I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet.

Dịch: Tôi thường lấy công thức từ mẹ tôi và từ bà tôi. Thỉnh thoảng tôi cũng tìm các công thức trên internet.


Câu 40:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

What does Lien do with the recipes she collected?

Xem đáp án

Đáp án A

Thông tin ở cuối đoạn 1: Then I write them in a notebook.

 

Dịch: Sau đó tôi viết chúng vào vở.


Câu 41:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

What is True about Cuong?

Xem đáp án

Đáp án D

Thông tin nằm ở đầu đoạn 2: I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan.

Dịch: Tôi bắt đầu sở thích này 4 năm trước, sau khi nhận được một quả trứng khắc từ bố tối khi ông ấy về từ Nhật Bản.


Câu 42:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

Where does Cuong learn to carve from?

Xem đáp án

Đáp án B

Thông tin ở dòng 4 đoạn 2: I learned how to carve them myself from the internet.

Dịch: Tôi đã tự học cách khắc chúng từ internet


Câu 43:

Two students were asked about their hobbies and here is what they said.

Lien: Cooking is my favorite hobby. My grandmother taught me how to cook my first dish when I was 8. My family enjoyed it so much so that is when I started this hobby. Some people say cooking is a waste of time but I find this hobby very interesting and meaningful. I really love trying new food and cooking for my family. The feeling of making my family happy with my food is amazing. I often collect recipes from my mother and my grandmother. Sometimes I also get recipes from the internet. Then I write them in a notebook. I hope I will become a good chef and have my own cookery book in the future.

Cuong: I have an unusual hobby: carving eggshells. I started this hobby four years ago after getting a carved egg from my dad when he came back from Japan. It's amazing that something as fragile as an empty eggshell can be made into such a beautiful piece of art. I was so amazed that I learned how to carve them myself from the internet. I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful. The feeling of accomplishment when I finish a piece is absolutely awesome. This hobby also helps me be more patient and careful.

What does Cuong think about his hobby?

Xem đáp án

Đáp án D                          

Thông tin nằm ở giữa đoạn 2: I find carving eggshells a little difficult but so interesting and useful.

Dịch: Tôi thấy việc khắc trứng thì hơi khó nhưng nó rất thú vị và có ích.


Câu 44:

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe).

Dịch: Nga là em gái của tôi.


Câu 45:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc: enjoy + Ving/N ( thích làm gì/ thích gì). Câu này dùng hiện tại đơn vì diễn tả sự thật.

Dịch: Cô ấy thích đọc sách.


Câu 46:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.


Câu 47:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.


Câu 48:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc: spend money/time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)

Dịch: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.


Câu 49:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án

Đáp án A

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.


Câu 50:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án

Đáp án B

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.


Câu 51:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc thì hiện tại đơn.

Dịch: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.


Câu 52:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.

Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.


Câu 53:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.


Câu 54:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án

Đáp án A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Họ thường tới công viên.


Câu 55:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án

Đáp án D

Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.

Dịch: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?

Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. Chọn đáp án chính xác nhất.


Câu 56:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án

Đáp án B

Dịch: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.


Câu 57:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)

Dịch: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.


Câu 58:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc:

1. Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

2. Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

3. Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.


Bắt đầu thi ngay