Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 6: Gender aqualiti

Gramma- Thể bị động với động từ khuyết thiếu

  • 367 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer to the following questions.

Gender equality _______ only when women and men enjoy the same opportunities.

Xem đáp án

Công thức : will be + Ved/V3: sẽ được làm gì

=>Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities.

Tạm dịch: Bình đẳng giới sẽ chỉ đạt được khi phụ nữ và nam giới được hưởng những cơ hội tương tự.

Đáp án: A


Câu 2:

Choose the correct answer to the following questions.

In Muslim countries, changes_______to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.

Xem đáp án

Công thức : 

must be + Ved/V3: phải được làm gì

mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

=>In Muslim countries, changes must be made to give women equal rights to natural or economic resources, as well as access to ownership.

Tạm dịch: Ở các nước Hồi giáo, những thay đổi phải được thực hiện để cung cấp cho phụ nữ quyền bình đẳng đối với tài nguyên thiên nhiên hoặc kinh tế, cũng như quyền tiếp cận quyền sở hữu.

Đáp án: C


Câu 3:

Choose the correct answer to the following questions.

In order to reduce gender inequality in South Korean society, women _______ more opportunities by companies.

Xem đáp án

Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì

=>In order to reduce gender inequality in South Korean society, women should be provided more opportunities by companies.

Tạm dịch: Để giảm bớt sự bất bình đẳng giới trong xã hội Hàn Quốc, phụ nữ nên được các công ty cung cấp nhiều cơ hội hơn.

Đáp án: B


Câu 4:

Choose the correct answer to the following questions.

Child marriage_______ in several parts in the world because it limits access to education and training.

Xem đáp án

Công thức :

-must be + Ved/V3: phải được làm gì

-mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

=>Child marriage must be stopped in several parts in the world because it limits access to education and training.

Tạm dịch: Hôn nhân trẻ em phải dừng lại ở một số nơi trên thế giới vì nó hạn chế tiếp cận giáo dục và đào tạo.

Đáp án: A


Câu 5:

Choose the correct answer to the following questions.

In Egypt, female students from disadvantaged families _______ scholarships to continue their studies.

Xem đáp án

Công thức : will be + Ved/V3sẽ được làm gì

=>In Egypt, female students from disadvantaged families will be given scholarships to continue their studies.

Tạm dịch: Ở Ai Cập, sinh viên nữ từ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn sẽ được cấp học bổng để tiếp tục học.

Đáp án: A


Câu 6:

Choose the correct answer to the following questions.

Discrimination on the basis of gender_______ from workplaces.

Xem đáp án

Công thức : should be + Ved/V3 = ought to + be + Ved/V3: nên được làm gì

=>Discrimination on the basis of gender should be removed from workplaces.

Tạm dịch: Phân biệt đối xử trên cơ sở giới tính nên được loại bỏ khỏi nơi làm việc.

Đáp án: B


Câu 7:

Choose the correct answer to the following questions.

Gender equality  _______ without the support of the government, organizations, and individuals.

Xem đáp án

Công thức :

mustn’t be + Ved/V3: không được phép làm gì

should be + Ved/V3: nên được làm gì 

needn’t be + Ved/V3: không cần được làm gì

cannot be + Ved/V3: không thể được làm gì

=>Gender equality  cannot be achieved without the support of the government, organizations, and individuals.

Tạm dịch: Bình đẳng giới không thể đạt được nếu không có sự hỗ trợ của chính phủ, các tổ chức và cá nhân.

Đáp án: D


Câu 8:

Choose the correct answer to the following questions.

Although progress  _______, we are still a long way from achieving gender equality worldwide

Xem đáp án

Cụm từ : make progress: tiến bộ

=>Although progress  has been made, we are still a long way from achieving gender equality worldwide.

Tạm dịch: Mặc dù tiến bộ đã được thực hiện nhưng chúng tôi vẫn còn là một chặng đường dài để đạt được bình đẳng giới trên toàn thế giới.

Đáp án: A


Câu 9:

Choose the correct answer to the following questions.

In sub-Saharan African countries, investments _______ in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Xem đáp án

Công thức : will be + Ved/V3sẽ được làm gì

=>In sub-Saharan African countries, investments will be needed in education, skill training and health care to form a better future for adolescent girls and their families.

Tạm dịch: Ở các nước châu Phi cận Sahara, cần đầu tư vào giáo dục, đào tạo kỹ năng và chăm sóc sức khỏe để tạo ra một tương lai tốt hơn cho các cô gái vị thành niên và gia đình của họ.

Đáp án: A


Câu 10:

Choose the correct answer to the following questions.

Obesity _____ a serious health problem.

Xem đáp án

Công thức: may + be + Ved/V3: có thể được

=>Obesity may be considered a serious health problem.

Tạm dịch: Béo phì có thể được coi là một vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Đáp án: B


Câu 11:

Rewrite the following sentences using passive voice.

An exam _____ by our English teacher today.

Xem đáp án

Cấu trúc :  may be + Ved/V3: có thể được….

=> An exam may be given by our English teacher today.

Tạm dịch : Một bài thi có thể sẽ được giao cho chúng tôi bởi Giáo viên Tiếng Anh hôm nay.


Câu 12:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Someone must send this report

=> This report _____

Xem đáp án

Cấu trúc:  must be + Ved/V3: phải được

=> This report must be sent.

Tạm dịch : Bức thư này phải được gửi đi.


Câu 13:

Rewrite the following sentences using passive voice.

You must obey the traffic rules

=> The traffic rules ______

Xem đáp án

Cấu trúc : must be + Ved/V3 : phải được…

=> The traffic rules must be obeyed.

Tạm dịch: Luật giao thông phải được chấp hành.


Câu 14:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Juan can provide them with some information about the job.

=> They _________ with some information about the job by Juan.

Xem đáp án

Dạng bị động của động từ khuyết thiếu: can be + Ved/V3: có thể được…

=> They can be provided with some information about the job by Juan.

Tạm dịch: Họ có thể được cung cấp thông tin về công việc bởi Juan.


Câu 15:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Mary should study the lessons repratedly

=>  The lessons ____________ by Mary.

Xem đáp án

Cấu trúc : should be + Ved/V3: nên được...

=>  The lessons should be studied repeatedly by Mary.

Tạm dịch: Mary nên học bài nhiều lần.


Câu 16:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Can your father finish the report?

=> Can ______________________

Xem đáp án

Cấu trúc: can be Ved/V3: có thể được...

(?) Can + S + be + Ved/V3 + (by O) ?

=> Can the report be finished by your father?

Tạm dịch : Bố của bạn có thể hoàn thành báo cáo chứ?


Câu 17:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Why will your granny visit you next week?

=>Why _______________ by your granny next week?

Xem đáp án

Cấu trúc: will be Ved/ V3: sẽ được...

(?) Wh- questions +  will + S + be + Ved/V3 + (by O) ?

=>Why will you be visited by your granny next week?

Tạm dịch : Tại sao bà bạn đến thăm bạn vào tuần tới?


Câu 18:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Must you post this letter?

=> __________________?

Xem đáp án

Cấu trúc : must be V-ed: phải được...

(?) Must  + S + be + Ved/V3 + by O?

=> Must this letter be posted?

Tạm dịch : Bạn nhất thiết phải gửi bức thư này à?


Câu 19:

Rewrite the following sentences using passive voice.

Who should pay the damage?

=> _________________________?

Xem đáp án

Cấu trúc : should be Ved/V3: nên được...

Chú ý: Trong câu hỏi có “who” đóng vai trò là chủ ngữ trong câu (who + V+ O?), cấu trúc câu bị động với “should” là:

(?) By whom + should + S + be + Ved/V3 + (by O)?

=> By whom should the damage be paid?

Tạm dịch : Ai là người nên bồi thường thiệt hại?


Câu 20:

Rewrite the following sentences using passive voice.

They need to repair my car.

=> _______________ by them

Xem đáp án

Cấu trúc: need + V-ing

-My car lên làm chủ ngữ, câu ở thì hiện tại đơn nên need => needs

=> My car needs repairing by them.

Tạm dịch : Xe của tôi cần được sửa.


Bắt đầu thi ngay