Kiểm tra- unit 7

Kiểm tra- unit 7

  • 56 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

thirty: /ˈθɜːti/   

theme: /θiːm/                      

both: /bəʊθ/               

them: /ðəm/

Câu D phát âm là /ð/ còn lại là /θ/  

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

 

Xem đáp án

brother: /ˈbrʌðə(r)/   

weather: /ˈweðə(r)/                 

through: /θruː/                    

than: /ðən/

Câu C phát âm là /θ/ còn lại là /ð/  

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

schedule: /ˈʃedjuːl/                       

comedy: /ˈkɒmədi/               

red: /red/             

when: /wen/

Câu B phát âm là /ə/ còn lại là /e/ 

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

channel: /ˈtʃænl/        

game: /ɡeɪm/                 

national: /ˈnæʃnəl/             

relax: /rɪˈlæks/ 

Câu B phát âm là /e/ còn lại là /æ/   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

show: /ʃəʊ/              

programme: /ˈprəʊɡræm/                       

sport: /spɔːt/                 

most: /məʊst/   

Câu C phát âm là /ɔ/ còn lại là /ə/    

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_____ is the date today?

Xem đáp án

When: khi nào            

What: cái gì                

How: như thế nào                  

Where: ở đâu

=> What is the date today?

Tạm dịch: Hôm nay là thứ mấy?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_______ is your aunt’s book? – It’s on the table.

Xem đáp án

Where: Ở đâu                  

How: Như thế nào                    

When: Khi nào                   

Which: Cái nào

=>    Where is your aunt’s book? – It’s on the table.  

Tạm dịch: Cuốn sách của dì bạn ở đâu? - Nó ở trên bàn.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_____ is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.

Xem đáp án

What: Cái gì                                  

When: Khi nào                   

Where: Ở đâu                  

Who: Ai

=>  Who is she speaking to? – She is speaking to Mrs. Loan.  

Tạm dịch: Cô ấy đang nói chuyện với ai? - Cô đang nói chuyện với bà Loan.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like watching comedy because it is very __________.

Xem đáp án

cool: tuyệt, mát lạnh                           

funny: vui nhộn                    

cute: dễ thương                  

boring: nhàm chán

=>  I like watching comedy because it is very funny.

Tạm dịch: Tôi thích xem hài kịch vì nó rất hài hước.   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

This programme attracts millions of __________ all over the world.

Xem đáp án

MC: người dẫn chương trình                               

reporters: những phóng viên              

audiences: khán giả        

newsreaders: những người đọc tin tức

=>  This programme attracts millions of audiences all over the world.  

Tạm dịch: Chương trình này thu hút hàng triệu khán giả trên toàn thế giới. 

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

He helps his friends a lot ________ he is very busy.

Xem đáp án

although: mặc dù              

and: và            

so: vì vậy     

but: nhưng

=>  He helps his friends a lot although he is very busy.

Tạm dịch:  Anh ấy giúp đỡ bạn bè rất nhiều mặc dù anh ấy rất bận rộn.   

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

We are trying to __________ the truth about his disappearance.

Xem đáp án

announce: thông báo        

appear: xuất hiện                  

discover: khám phá           

educate: dạy dỗ

=> We are trying to discover the truth about his disappearance. 

Tạm dịch: Chúng tôi đang cố gắng khám phá sự thật về sự mất tích của anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 13:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

"The ________Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.

Xem đáp án

wing: cánh               

wingless: không cánh              

cute: dễ thương                  

clever: thông minh

Ta có “no wings”= wingless (không cánh)

=>  "The wingless Penguin" is about the adventures of a penguin who has no wings.

Tạm dịch: "Chim cánh cụt không cánh" kể về cuộc phiêu lưu của một chú chim cánh cụt không có cánh.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

These are two books. ______ book do you like better?

Xem đáp án

What: Cái gì                              

Which: Cái nào                              

Who: Ai                           

Why: Tại sao

=>  These are two books. Which book do you like better? 

Tạm dịch: Đây là hai cuốn sách. Bạn thích cuốn sách nào hơn?   

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

My sister likes going to the cinema _____ I like watching TV at home.

 

Xem đáp án

or: hoặc           

so: vì vậy            

but: nhưng         

and: và

 Ta thấy 2 vế câu có nghĩa trái ngược nhau = dùng but

=> My sister likes going to the cinema but I like watching TV at home.  

Tạm dịch: Chị tôi thích đi xem phim nhưng tôi thích xem tivi ở nhà.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Do you know what time the film is __________?

Xem đáp án

announce: thông báo       

broadcast: phát sóng              

watch: xem           

entertain: giải trí

=>  Do you know what time the film is broadcast?

Tạm dịch: Bạn có biết bộ phim được phát sóng lúc mấy giờ không?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its _________?

Xem đáp án

schedule: lịch trình  

series: loạt   

volume button: nút điều chỉnh âm thanh 

channel: kênh

=> This channel has a lot of interesting programmes. Do you want to check its schedule?

Tạm dịch: Kênh này có rất nhiều chương trình thú vị. Bạn có muốn kiểm tra lịch trình của nó?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

"Life in the water" is a __________ about the colourful living world in the Pacific.

Xem đáp án

comedian:diễn viên hài      

game show: trò chơi truyền hình  

channel: kênh                      

documentary: phim tài liệu

=>"Life in the water" is a documentary about the colourful living world in the Pacific.

Tạm dịch: "Cuộc sống trong nước" là một bộ phim tài liệu về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Mickey and Donald are two famous_________ in America and over the world.

Xem đáp án

comedian: diễn viên hài kịch             

cartoon characters: nhân vật hoạt hình     

main character: nhân vật chính                          

channel: kênh  

=>  Mickey and Donald are two famous cartoon characters in America and over the world.

Tạm dịch: Mickey và Donald là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng ở Mỹ và trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

I like this film because it has _________ characters and fun songs.

Xem đáp án

cruel: hung ác                   

cool: tuyệt, mát lạnh    

stupid: ngốc 

clumsy:hậu đậu   

=>  I like this film because it has clumsy characters and fun songs.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Nowadays, television has become (1) _______ popular media of human. There are so many (2) _______ for children such as cartoon series, (3) ______ and music. By sitting at home, watching TV, you can get a whole look all over the (4) ________ . Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and (5) _____ in the world without travelling anywhere.

Điền vào ô 2

 There are so many (2) _______ for children such as cartoon series,...

Xem đáp án

Movies: Những bộ phim  

Programmes: Những chương trình

Program: Chương trình   

Cinemas: Những rạp chiếu phim

=> There are so many programmes for children such as cartoon series,...

Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình dành cho trẻ em như loạt phim hoạt hình, ...

Đáp án cần chọn là: B


Câu 23:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Nowadays, television has become (1) _______ popular media of human. There are so many (2) _______ for children such as cartoon series, (3) ______ and music. By sitting at home, watching TV, you can get a whole look all over the (4) ________ . Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and (5) _____ in the world without travelling anywhere.

Điền vào ô  3

 There are so many programmes for children such as cartoon series, (3) ______ and music.

 

 

Xem đáp án

Lesson: Bài học          

Competition:  Cuộc thi

Comedy: Hài kịch

Comedian: Diễn viên hài

=> There are so many programmes for children such as cartoon series, comedy and music.

Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình dành cho trẻ em như loạt phim hoạt hình, hài kịch và âm nhạc.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 25:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

Nowadays, television has become (1) _______ popular media of human. There are so many (2) _______ for children such as cartoon series, (3) ______ and music. By sitting at home, watching TV, you can get a whole look all over the (4) ________ . Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and (5) _____ in the world without travelling anywhere.

Điền vào ô  5

 Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and (5) _____ in the world without travelling anywhere.

 

 

Xem đáp án

Đáp án A:Competitions: Những cuộc thi

Competitive: Cạnh tranh             

Compete: tranh đua         

Competitors: Đối thủ cạnh tranh

=> Through TV, children can see many interesting people and places. They can also see many events and competitions in the world without travelling anywhere.

Tạm dịch: Thông qua TV, trẻ em có thể nhìn thấy nhiều người và địa điểm thú vị. Chúng cũng có thể thấy nhiều sự kiện và cuộc thi trên thế giới mà không cần đi du lịch ở bất cứ đâu.


Câu 28:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Television is an important invention of the 20th century. It has been so popular that we can't imagine what life would be like if there were no television. Television is a major means of communication and entertainment. It brings pictures and sound from around the world into millions of homes. Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands. Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste. Most people now seem to like spending their evenings watching television than to go out.

 What can the viewers see and learn through TV?

 

 

Xem đáp án

Tạm dịch câu hỏi: Những gì người xem có thể nhìn thấy và học hỏi thông qua TV? 

people, places and things in other areas: con người, địa điểm và nhiều thứ ở những nơi khác.

animals in forests: động vật ở trong rừng

other planets: hành tinh khác

foreign people: người ngoại quốc

Thông tin: 

Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands  

(Thông qua truyền hình, người xem có thể nhìn thấy và tìm hiểu về con người, địa điểm và những thứ ở những vùng đất xa xôi)  

Đáp án cần chọn là: A


Câu 29:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

Television is an important invention of the 20th century. It has been so popular that we can't imagine what life would be like if there were no television. Television is a major means of communication and entertainment. It brings pictures and sound from around the world into millions of homes. Through television, viewers can see and learn about people, places and things in distant lands. Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. In addition to the news, television provides us with a variety of programs that can satisfy every taste. Most people now seem to like spending their evenings watching television than to go out.

Television provides us with a variety of programs, so that it can _______. 

Xem đáp án

Tạm dịch câu hỏi:  Truyền hình cung cấp cho chúng tôi nhiều chương trình khác nhau, để nó có thể _______.

entertain people: giải trí cho mọi người

be suitable for only children: phù hợp cho trẻ em

give large amount of knowledge: cung cấp lượng kiến thức lớn

satisfy every taste: thỏa mãn mọi sở thích

Thông tin:

Television widens our knowledge by introducing new ideas which may lead us to new hobbies and recreations. 

(Truyền hình mở rộng kiến thức của chúng tôi bằng cách giới thiệu những ý tưởng mới có thể đưa chúng ta đến những sở thích và sáng tạo mới.) 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 31:

 

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

There are much music programmes on TV nowadays

Xem đáp án

Ta thấy music programmes (chương trình âm nhạc) là danh từ đếm được số nhiều => dùng many chứ không phải much (đi với danh từ không đếm được)

=> There are many music programmes on TV nowadays.

Tạm dịch: Có rất nhiều chương trình âm nhạc trên TV hiện nay.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 32:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Would you like go to the theater with me tonight?  

Xem đáp án

Cụm từ “would like to + V_infi” (muốn làm gì). Do đó, go => to go

=> Would you like to go to the theater with me tonight?

Tạm dịch: Bạn có muốn đi đến nhà hát với tôi tối nay?

Đáp án cần chọn là: B


Câu 33:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Mary didn’t win the race because of she ran too slowly

Xem đáp án

Sau because of + V_ing (hoặc N). Do đó because of => because + S+V+O (bởi vì…)

=> Mary didn’t win the race because she ran too slowly.

Tạm dịch: Mary đã không giành chiến thắng trong cuộc đua vì cô chạy quá chậm.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 34:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Where performance in the concert was the most interesting?

Xem đáp án

Ta thấy mục đích của câu hỏi là để hỏi màn trình diễn nào thú vị nhất => câu hỏi với từ để hỏi là “what” chứ không phải where (ở đâu, hỏi về vị trí)

=> What performance in the concert was the most interesting?

Tạm dịch: Màn trình diễn nào trong buổi hòa nhạc là thú vị nhất?

Đáp án cần chọn là: A


Câu 35:

Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting.

Tom wants to go overseas and he does not have enough money

Xem đáp án

Ta nhận thấy 2 vế câu có quan hệ đối nghich về ngữ nghĩa => dùng từ nối “but” chứ không phải “and”

=> Tom wants to go overseas but he does not have enough money.

Tạm dịch: Tom muốn ra nước ngoài nhưng anh ta không có đủ tiền.

Đáp án cần chọn là: B

 


Bắt đầu thi ngay