Kiểm tra unit 5
Kiểm tra unit 5
-
67 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
forest: cánh rừng
mountain: ngọn núi
lake: hồ nước
city: thành phố
3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ khu vực rừng núi => từ khác loại cần chọn là city (thành phố)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing.
Cụm từ UNESCO’s World Heritage (Di sản thế giới UNESCO)
=> The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World Heritage listing.
Tạm dịch: Vẻ đẹp độc đáo của vịnh với các núi đá vôi khiến nó dĩ nhiên được thêm vào danh sách Di sản Thế giới của UNESCO.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
But, it seems the opinions are divided among (2)____.
Sau among (ở giữa) là danh từ số nhiều => travellers (những người du lịch)
=> But, it seems the opinions are divided among travellers.
Tạm dịch: Nhưng, dường như các ý kiến bị chia rẽ giữa các du khách
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay,
Cụm từ more than + numbers (nhiều hơn + …)
=> There are more (3) than 1,600 islets in the bay,
Tạm dịch: Có hơn 1.600 đảo nhỏ trong vịnh
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours,
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ downpour (mưa lớn)
- tropical (adj): nhiệt đới
=> their limestone worn down by 500 million years of tropical downpours
Tạm dịch: đá vôi của chúng bị bào mòn bởi những mưa nhiệt đới 500 triệu năm
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves.
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ caves (hang động)
=> majestic (adj, tráng lệ)
=> Some of the islands are hollow, creating majestic caves.
Tạm dịch: Một số hòn đảo rỗng, tạo ra những hang động hùng vĩ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
At the centre of the bay, there ____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers
Câu này giới thiệu có 775 cấu trúc ở giữa vịnh => dùng cấu trúc there are
=> At the centre of the bay there are 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers.
Tạm dịch: Tại trung tâm của vịnh có 775 cấu trúc được tạo trong một khu vực chỉ rộng 330 km2.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat ...
Cụm từ: an invitation for sb (lời mời cho ai)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
The unique beauty of the bay with its karsts make it a natural to be added to UNESCO’s World (1) ____ listing. But, it seems the opinions are divided among (2)____.
There are more (3) ____ 1,600 islets in the bay, their limestone worn down by 500 million years of (4) ____ downpours, and topped by thick jungle growth. Some of the islands are hollow, creating (5)_____ caves. Some of the larger islands have their own lakes.
At the centre of the bay there (6) _____ 775 of the formations in an area of just 330 square kilometers - an invitation (7) ____ travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) ____ the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Từ and là liên từ dùng để nối 2 cụm từ có cấu tạo giống nhau, vế trước là động từ ở dạng nguyên mẫu (board) nên sau and cũng là một động từ nguyên mẫu
=> explore (v, khám phá)
=> an invitation for travelers to board a traditional Vietnamese junk-boat and (8) explore the bay, it’s islands, caves, and floating villages.
Tạm dịch: một lời mời cho du khách lên một chiếc thuyền buồm truyền thống của Việt Nam và khám phá vịnh, đó là những hòn đảo, hang động và những ngôi làng nổi.
Đáp án: B
Câu 10:
Choose the sentence that has the same meaning to the first one. (Em hãy chọn câu có nghĩa giống với câu đã cho.)
It’s dangerous to walk alone after 10.pm in the park.
Tạm dịch câu hỏi:
Thật nguy hiểm khi đi bộ một mình sau 10 giờ tối trong công viên.
A.Bạn phải đi bộ một mình sau 10 giờ tối trong công viên.
B.Bạn không được đi bộ một mình sau 10 giờ tối trong công viên.
C.Bạn có thể đi bộ một mình sau 10 giờ tối trong công viên.
D.Bạn nên đi bộ một mình sau 10 giờ tối trong công viên.
Đáp án B viết đúng theo ý nghĩa của câu đã cho
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Choose the sentence that has the same meaning to the first one. (Em hãy chọn câu có nghĩa giống với câu đã cho.)
Antarctica is colder than any other place in the world.
Tạm dịch câu hỏi:
Nam Cực lạnh hơn bất kỳ nơi nào khác trên thế giới.
A.Nam Cực là nơi duy nhất lạnh trên thế giới.
B.Nam Cực không phải là nơi lạnh nhất trên thế giới.
C.Có một số nơi lạnh hơn Nam Cực.
D.Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
Find the mistake in each sentence. (Em hãy tìm lỗi sai trong mỗi câu sau)
The Great Wall of China is the world’s longer structure.
Trong câu cần phải sử dụng so sánh nhất vì Vạn lý trường thành (The Great Wall of China) được so sánh với tất cả nơi khác trên thế giới. Do đó phải dùng so sánh nhất => longer chuyển thành longest
Câu đúng: The Great Wall of China is the world’s longest structure.
Tạm dịch: Vạn Lý Trường Thành là cấu trúc lớn nhất trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Find the mistake in each sentence. (Em hãy tìm lỗi sai trong mỗi câu sau)
You must taking off your shoes before entering this room.
Sau must + V_infi => A sai. Do đó, taking => take
Tạm dịch: Bạn phải cởi giày trước khi vào phòng này.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Find the mistake in each sentence. (Em hãy tìm lỗi sai trong mỗi câu sau)
Do you think there is another mountain highest that Mount Everest?
So sánh giữa 2 đối tượng (ngọn núi khác – another mountain) và núi Everest
=> Cần dùng dạng cấu trúc so sánh hơn. Do đó, highest => higher.
Câu đúng: Do you think there is another mountain higher than that Mount Everest?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có một ngọn núi khác cao hơn đỉnh Everest không?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank.
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
walk: đi bộ
compass: la bàn
plaster: băng gạc
sleeping bag: túi ngủ
3 đáp án B, C và D đều là danh từ, chỉ có đáp án A là động từ (chọn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
waterfall: thác nước
beach: bãi biển
lake: hồ nước
desert: sa mạc
3 đáp án A, D và C đều dùng để chỉ những nơi liên quan đến nước, chỉ có sa mạc (desert) là không chứa nước.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
hottest: nóng nhất
biggest: lớn nhất
largest: rộng nhất
smaller: nhỏ hơn
3 đáp án A, B và C đều là hình thức so sánh nhất của tính từ ngắn, chỉ có D là dạng so sánh hơn của tính từ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Odd one out. (Em hãy tìm một từ khác loại với những từ khác)
mountain: ngon núi
valley: thung lũng
cave: hang động
club: câu lạc bộ
3 đáp án A, B và C đều dùng để chỉ những nơi thuộc về thế giới tự nhiên => từ khác loại là D
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Tra Co Beach is _______ beach in Viet Nam.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+danh từ
Đáp án: Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam.
Tạm dịch: Bãi biển Trà Cổ là bãi biển dài nhất Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The islands in Ha Long Bay are named _________ things around us.
Cụm từ: name after (đặt tên theo)
Đáp án:
The islands in Ha Long Bay are named after things around us.
Tạm dịch: Các hòn đảo ở Long Bay được đặt tên theo những thứ xung quanh chúng ta.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
It is often rainy in Hue, _______ remember to bring an umbrella.
but: nhưng
or: hoặc
so: vì vậy
and: và
=> It is often rainy in Hue, so remember to bring an umbrella.
Tạm dịch
Ở Huế thường mưa vì vậy nhớ mang theo dù.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Which city is _____: Ha Noi or Ho Chi Minh City?
So sánh giữa 2 đối tượng (2 thành phố) ta dùng hình thức so sánh hơn
=> Which city is larger: Ha Noi or Ho Chi Minh City?
Tạm dịch: Thành phố nào rộng hơn: Hà Nội hay thành phố Hồ Chí Minh?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
“Do you finish packing?” - “Yes. All my things are in my _________.
back: trở lại
backpack: ba lô
plaster: băng gạc
=> “Do you finish packing?” - “Yes. All my things are in my backpack
Tạm dịch:
Bạn đã hoàn thành việc đóng gói chưa? Tất cả mọi thứ của tôi trong ba lô của tôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Ha Long Bay is Vietnam's _________ wonder.
- Để tính từ cảm thán chỉ quan điểm cá nhân lên trước (beautiful )
Tạm dịch: Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the most+adj+n
=> Ha Long Bay is Vietnam's the most beautiful natural wonder.
Tạm dịch:
Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
________ is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.
Túi ngủ: sleeping bag
=> A sleeping bag is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.
Tạm dịch: Một chiếc túi ngủ là một chiếc túi dày lớn để ngủ, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
If we had a ________, we wouldn't get lost.
Backpack: ba lô
Compass: La bàn
Ruler: thước kẻ
Painkiller: thuốc giảm đau
=> If we had a compass, we wouldn't get lost.
Tạm dịch: Nếu chúng ta có một chiếc la bàn, chúng ta sẽ không bị lạc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You _____ travel alone to the mountain. Always go in a group.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì, cấm đoán
- Do: hình thức nhấn mạnh hành động phải làm (do+V_infi)
- Don’t: dạng phủ định thì hiện tại đơn
=> You mustn't travel alone to the mountain. Always go in a group.
Tạm dịch: Bạn không được đi du lịch một mình lên núi. Luôn luôn đi trong một nhóm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You ________ take a lot of warm clothes when you go to Sa Pa in winter.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
- Can: có thể
- Can’t: không thể
=> You must take a lot of warm clothes when you go to Sa Pa in winter.
Tạm dịch: Bạn phải mang theo nhiều quần áo ấm khi đến Sa Pa vào mùa đông.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
You ______ be late for school. It’s against the school regulations.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
=> You mustn’t be late for school. It’s against the school regulations.
Tạm dịch: Bạn không được đi học muộn. Điều đó vi phạm các quy định của trường.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The Imperial City in Hue is the greatest __________.
Cụm từ điểm thu hút du lịch là tourist attraction
- The Imperial City là danh từ số ít nên attraction chỉ chia theo số ít.
=> The Imperial City in Hue is the greatest tourist attraction
Tạm dịch: Hoàng thành ở Huế là điểm thu hút khách du lịch lớn nhất
Đáp án cần chọn là: A