Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án

  • 79 lượt thi

  • 59 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Phát âm là /z/, các từ còn lại phát âm là /s/


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Phát âm là /i/, các từ còn lại phát âm là /ai/


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Phát âm là /s/, các từ còn lại phát âm là /z/


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /^/


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 có đáp án


Câu 16:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There ___________ a phone on the table.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…

Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn


Câu 17:

The wardrobe is _________ the fridge and the bed.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.


Câu 18:

The room my family often get together and watch TV is ___________.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: living room: phòng khách

Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.


Câu 19:

I often do my homework ___________ my bedroom.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.


Câu 20:

Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.

Xem đáp án

áp án B

Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ

Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt


Câu 21:

There __________ no dishwasher in my house.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…

Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.


Câu 22:

It’s very kind of you __________ me with the cooking.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.


Câu 23:

Every morning, my sister gets up early _________ the house.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì

Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.


Câu 24:

Will your mom be amazed at your __________ room?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì

Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?


Câu 25:

__________ is the machine used to wash the dishes.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát

Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.


Câu 26:

Would you mind __________ the window?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: open the window: mở cửa sổ

Dịch: Cậu có thể mở cửa sổ ra được không?


Câu 27:

How many ________ are there in your house?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?


Câu 28:

Are there some pictures _________ the wall?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cụm từ “on the wall”: ở trên tường

Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?


Câu 29:

– Where is your children? – They _____________ TV in the living room.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.


Câu 43:

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.

What is there in his room?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room.”

Dịch: Có 1 chiếc bàn học, 1 chiếc ghế tựa, 1 tủ quần áo, 1 chiếc giường và 1 chiếc giá sách trong phòng của anh ấy.


Câu 45:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

How many/ picture/ there/ wall?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu

On the wall: ở trên tường

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?


Câu 46:

This/ department store/ to the left/ post office.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: To the left of: về phía bên trái của

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.


Câu 47:

My uncle/ live/ countryside/ family.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai

Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.


Câu 48:

Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”

Play with st: chơi đùa với cái gì

Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.


Câu 49:

Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?


Câu 50:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…

Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.


Câu 51:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.


Câu 52:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: favorite: ưa thích

Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi


Câu 53:

follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.


Câu 54:

Rewrite sentences without changing the meaning

The table is in front of the television.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau

Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi >< chiếc ti vi ở đằng sau chiếc bàn.


Câu 55:

Rewrite sentences without changing the meaning

My house has 4 rooms

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + Ns” ⇔ “there are + Ns”

Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.


Câu 56:

Rewrite sentences without changing the meaning

A villa is bigger than an apartment.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.


Câu 57:

Rewrite sentences without changing the meaning

Let’s clean this messy room.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “let’s V” = “how about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.

Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!


Câu 58:

Rewrite sentences without changing the meaning

Despite having a bike, John always walks to school.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: despite + N = although + S V: mặc dù

Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.


Câu 59:

The back yard is not big enough for us to play in.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Chuyển đổi giữa cấu trúc “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì) và “be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.


Bắt đầu thi ngay