Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án
-
88 lượt thi
-
55 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Exercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others
Đáp án C
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Câu 11:
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The Sahara is ____________ desert in the world.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”
Dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới.
Câu 12:
If you travel to a forest, you should bring a tent, a torch and a ___________.
Đáp án A
Giải thích: sleeping bag: túi ngủ
Dịch: Nếu đi vào rừng, bạn nên mang theo 1 cái lều, 1 đèn pin và 1 túi ngủ.
Câu 13:
We use ____________ to cover the pain.
Đáp án B
Giải thích: plaster: miếng bang dán vết thương.
Dịch: Chúng ta dùng bang dán vết thương để che lại chỗ đau.
Câu 14:
____________ is essential when you go to the beach.
Đáp án A
Giải thích: sun scream: kem chống nắng
Dịch: Kem chống nắng là rất quan trọng khi đi biển
Câu 15:
I think Son Doong Cave is by far ____________ cave in Vietnam.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “be the most + tính từ dài”
Dịch: Tôi nghĩ hang Sơn Đoòng là hang động đẹp nhất Việt Nam.
Câu 16:
Ha Long Bay is one of the Seven ____________ of the world.
Đáp án D
Giải thích: seven wonders of the world: 7 kì quan thế giới.
Dịch: Vịnh Hạ Long là 1 trong 7 kì quan thế giới.
Câu 17:
To climb that mountain is a ____________ experience.
Đáp án A
Giải thích: thrilling: xúc động, hồi hộp
Dịch: Leo quả núi đó là một trải nghiệm đau tim.
Câu 18:
No country in the world is ____________ than Russia.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”
Dịch: Không có đất nước nào trên thế giới lại lớn hơn Nga cả.
Câu 19:
___________ is a low area of land between hills or mountains
Đáp án D
Giải thích: valley: thung lũng
Dịch: Thung lũng là phần đất trũng giữa những ngọn đồi hoặc ngon núi.
Câu 20:
We can see ice, penguins, and polar bears when visiting ____________.
Đáp án C
Giải thích: Antartica: châu Nam cực
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy băng tuyết, chim cánh cụt và gấu bắc cực khi đến châu Nam Cực.
Câu 21:
My brother went to the ____________ to book tickets for his honeymoon.
Đáp án A
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.
Câu 22:
This is ____________ mountain I have ever seen in my life.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đây là ngọn núi cao nhất tôi từng thấy trong đời.
Câu 23:
What is the longest river __________ the world?
Đáp án A
Giải thích: in the world: trên thế giới
Dịch: Con sông dài nhất thế giới là sông nào thế.
Câu 24:
Many people love ___________ when going to the beach.
Đáp án C
Giải thích: windsurfing: lướt sóng
Dịch: Nhiều người yêu thích lướt sóng khi đi ra biển.
Câu 25:
In order not to get lost, we need a ____________
Đáp án D
Giải thích: compass: la bàn
Dịch: Để không bị lạc, chúng ta cần 1 cái la bàn
Câu 26:
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.
Alice is visiting the Great Wall of China next year.
Đáp án B
Câu 27:
My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.
The Great Wall of China is one of the Seven wonders of the world.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “It is also considered to be one of the seven wonders of the world.”.
Dịch: Nó cũng được coi là 1 trong 7 kỳ quan thế giới.
Câu 28:
My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.
It’s UNESCO World Heritage site in 1987.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site.”.
Dịch: Vào năm 1987, tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc UNESCO liệt kê nó vào danh sách di sản thế giới.
Câu 29:
My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.
Every year, a few tourists visit the Great Wall of China.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China.”.
Dịch: Hằng năm có rất nhiều khách du lịch đến thăm Vạn Lý Trường Thành
Câu 30:
My name is Alice. I’m going to visit the Great Wall of China this summer. It is known across the world for its uniqueness, great length, and historical value. It is also considered to be one of the seven wonders of the world. The Great Wall of China consists of a series of walls built by Chinese in many years. In 1987, UNESCO listed the site as a UNESCO World Heritage site. Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China. I can’t wait to see the wall. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.
Alice will buy some postcards for her friends.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.”.
Dịch: Tớ sẽ chụp nhiều ảnh và mua ít quà lưu niệm về cho bạn bè và người thân.
Câu 31:
Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.
Question 6
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc: “let’s + V”: hãy cùng…
Dịch: Hãy nhìn bức tranh này.
Câu 32:
Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.
Question 7:
Đáp án D
Giải thích: it + động từ số ít
Dịch: Đó là một biểu tượng của Ai Cập và nằm cuối danh sách 7 kì quan thế giới.
Câu 33:
Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.
Question 8
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đó là kim tự tháp lớn nhất và cổ kính nhất trong quần thể kim tự tháp Giza.
Câu 34:
Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.
Question 9
Đáp án C
Giải thích: over the period of: trong thời kỳ
Dịch: Các nhà khoa học cho rằng nó được xây dựng trong khoảng từ 10 đến 20 năm.
Câu 35:
Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.
Question 10
Đáp án A
Giải thích: tomb: ngôi mộ, lăng mộ
Dịch: Trong kim tự tháp, có lăng mộ của Khufu, vị hoàng đế pha-ra-ong thứ tư của Ai Cập.
Câu 36:
Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.
Where is Machu Picchu?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru.”.
Dịch: Nó nằm ở vùng lãnh địa Cusco tỉnh Machupicchu, Peru.
Câu 37:
Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.
When was Machu Picchu built?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450.”.
Dịch: Đế vương Inca tên Pachacuti đã xây dựng Machu Picchu như một vùng lãnh địa nào khoảng năm 1450.
Câu 38:
Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.
Did it first develop as a city?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the beginning, the site developed as a city.”.
Dịch: Lúc đầu, nó phát triển như một thành phố.
Câu 39:
Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.
Who discovered it in 1911?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911.”.
Dịch: Nhà thám hiểm người Mỹ Hiram Bingham đã phát hiện ra nó vào năm 1911.
Câu 40:
Machu Picchu is one of the seven wonders of the world. It is located in the Cusco Region of Machupicchu District, Peru. The Inca emperor Pachacuti built Machu Picchu as an estate around the year 1450. In the beginning, the site developed as a city. But then it was abandoned a century during the Spanish Conquest. The American explorer Hiram Bingham discovered it in 1911. Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life. It attracts explorers all over the world every year.
Is Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “Machu Picchu is a great representation of the Incan way of life”.
Dịch: Machu Picchu là một đại diện cho lối sống của người Incan.
Câu 41:
Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ compass/ sleeping bag/ and/ some plasters/ in/ their backpack.
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…
Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.
Câu 42:
Is/ Nile/ longest/ river/ world?
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?
Câu 43:
This site/ famous/ thrilling/ scenery.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.
Câu 44:
I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
Đáp án B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Câu 45:
I/ call/ the/ travel agents/ now.
Đáp án A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Câu 46:
Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences
mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì
Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?
Câu 47:
London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
Đáp án D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Câu 48:
visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
Đáp án A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Câu 49:
a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?
Đáp án B
Giải thích: desert: sa mạc
Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc?
Câu 50:
to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì
Dịch: Mary thích nhất là đi chùa.
Câu 51:
Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning
It was very kind of you to send me the postcard.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…
Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.
Câu 52:
The valley is so dangerous to live in.
Đáp án C
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.
Câu 53:
Let’s go camping in the mountain.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.
Câu 54:
No mount in the world is higher than Mount Everest.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
Câu 55:
The island has diverse plants species.
Đáp án B
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” ⇔ “there is/ are + N(s)”: có…
Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo.