Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án

  • 83 lượt thi

  • 55 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án D

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B phát âm là /ɜː/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án A

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem đáp án

Đáp án B

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 có đáp án


Câu 11:

Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

 

The Sahara is ____________ desert in the world.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “be the + tính từ ngắn + đuôi –est”

Dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc lớn nhất thế giới.


Câu 12:

If you travel to a forest, you should bring a tent, a torch and a ___________.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sleeping bag: túi ngủ

Dịch: Nếu đi vào rừng, bạn nên mang theo 1 cái lều, 1 đèn pin và 1 túi ngủ.


Câu 13:

We use ____________ to cover the pain.

 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: plaster: miếng bang dán vết thương.

Dịch: Chúng ta dùng bang dán vết thương để che lại chỗ đau.


Câu 14:

____________ is essential when you go to the beach.

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: sun scream: kem chống nắng

Dịch: Kem chống nắng là rất quan trọng khi đi biển


Câu 15:

I think Son Doong Cave is by far ____________ cave in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: “be the most + tính từ dài”

Dịch: Tôi nghĩ hang Sơn Đoòng là hang động đẹp nhất Việt Nam.


Câu 16:

Ha Long Bay is one of the Seven ____________ of the world.

 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: seven wonders of the world: 7 kì quan thế giới.

Dịch: Vịnh Hạ Long là 1 trong 7 kì quan thế giới.


Câu 17:

To climb that mountain is a ____________ experience.

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: thrilling: xúc động, hồi hộp

Dịch: Leo quả núi đó là một trải nghiệm đau tim.


Câu 18:

No country in the world is ____________ than Russia.

 

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Không có đất nước nào trên thế giới lại lớn hơn Nga cả.


Câu 19:

___________ is a low area of land between hills or mountains

 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: valley: thung lũng

Dịch: Thung lũng là phần đất trũng giữa những ngọn đồi hoặc ngon núi.


Câu 20:

We can see ice, penguins, and polar bears when visiting ____________.

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: Antartica: châu Nam cực

Dịch: Bạn có thể nhìn thấy băng tuyết, chim cánh cụt và gấu bắc cực khi đến châu Nam Cực.


Câu 21:

My brother went to the ____________ to book tickets for his honeymoon.

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: travel agent: công ty du lịch

Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.


Câu 22:

This is ____________ mountain I have ever seen in my life.

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đây là ngọn núi cao nhất tôi từng thấy trong đời.


Câu 23:

What is the longest river __________ the world?

 

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: in the world: trên thế giới

Dịch: Con sông dài nhất thế giới là sông nào thế.


Câu 24:

 Many people love ___________ when going to the beach.

 

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: windsurfing: lướt sóng

Dịch: Nhiều người yêu thích lướt sóng khi đi ra biển.


Câu 25:

In order not to get lost, we need a ____________

 

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: compass: la bàn

Dịch: Để không bị lạc, chúng ta cần 1 cái la bàn


Câu 41:

Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

 

There/ compass/ sleeping bag/ and/ some plasters/ in/ their backpack.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…

Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.


Câu 42:

Is/ Nile/ longest/ river/ world?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?


Câu 43:

This site/ famous/ thrilling/ scenery.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì

Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.


Câu 44:

I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.


Câu 45:

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.


Câu 46:

Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentences

mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì

Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?


Câu 47:

London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.


Câu 48:

visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.


Câu 49:

a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: desert: sa mạc

Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc?


Câu 50:

to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “like to V”: thích làm gì

Dịch: Mary thích nhất là đi chùa.


Câu 51:

Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaning

It was very kind of you to send me the postcard.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…

Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.


Câu 52:

The valley is so dangerous to live in.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: dangerous: nguy hiểm

Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.


Câu 53:

Let’s go camping in the mountain.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “let’s + V” = “what about + Ving”: rủ rê cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi cắm trại trên núi đi.


Câu 54:

No mount in the world is higher than Mount Everest.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.


Câu 55:

The island has diverse plants species.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc: “S + have/ has + N(s)” ⇔ “there is/ are + N(s)”: có…

Dịch: Có nhiều loại cây trên hòn đảo.


Bắt đầu thi ngay