Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 Writing có đáp án

  • 76 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Bà Smith đi làm bằng xe máy mỗi ngày.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: At + school: ở trường học

Chủ ngữ là “all subjects” số nhiều nên động từ chia ở dạng số nhiều “are”

Dịch: Tất cả các môn ở trường mới của tôi đều rất thú vị.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: Helen/ do / this English test/ good / than I do.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu so sánh hơn với chủ ngữ số ít.

Dịch: Helen làm bài kiểm tra này tốt hơn tôi.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question:We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Chúng ta phải học chăm chỉ để làm bố mẹ hài lòng.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question: At present/ Bing/ play tennis/ back yard.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Bây giờ Bing đang chơi tennis ở sân sau.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: “Long straight black hair” tóc dài, thẳng và đen.

Dịch: Cô giáo tôi có mái tóc dài, thẳng và đen.


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: free/ He/ most/ time/ sports/ spends/ of/ his/ playing

Xem đáp án

Chọn đáp án:C

Giải thích: Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì

Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: Please/ to/ take/ form/ to/ your teacher/ the/ and/ ask/ her/ sign.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu

“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì

Dịch: Vui lòng mang lá đơn đến cho cô giáo của em và nhờ cô kí.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: compass/ There/ a/ books/ is/ three/ bookshelf/ and/ a/ on the/ pencil

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “There is + a/ an + N”

Dịch: Có một chiếc bút chì, 1 chiếc compa, và 3 quyển sách trên giá.


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question: Let’s/ out/ go/ for/ tonight/ dinner.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc: “go out for dinner”: đi ăn tiệm, ăn ngoài

Dịch: Tối nay đi ra ngoài ăn nào!


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: I’m interested in learning foreign languages.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Cấu trúc “be interested in Ving” = “enjoy Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích học ngoại ngữ.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Students ought to do homework after class.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: Cấu trúc “have to V” = “ought to V”: có bổn phận phải làm gì

Dịch: Học sinh cần phải làm bài tập sau giờ học.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: Our school has 2000 students.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Chuyển đổi giữa 2 cấu trúc “S + have/ has N(s)” => “there are/ is N(s)”

Dịch: Trường tôi có 2000 học sinh.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question:Mr. Brown is a good teacher.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: Chuyển đối 2 dạng thức “Adj + N” <=> “V+adv”

Dịch: Thầy Brown dạy rất hay.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

Question: That little girl isn’t old enough to be in my class.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Chuyển đổi 2 cấu trúc “Be adj enough to V” (đủ như thế nào để làm gì) <=> “be too adj to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)

Dịch: Bé gái kia không đủ tuổi để theo học lớp của tôi.


Bắt đầu thi ngay