Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 61 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The wardrobe is _________ the fridge and the bed.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: cụm từ between…and…: ở giữa

Dịch: Cái tủ quần áo ở giữa tủ lạnh và giường ngủ.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There ___________ a phone on the table

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc “there is + N”: có…

Dịch: Có một chiếc điện thoại ở trên bàn


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: The room my family often get together and watch TV is ___________.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: living room: phòng khách

Dịch: Căn phòng mà gia đình tôi tụ tập xem ti vi là phòng khách.


Câu 4:

 

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: I often do my homework ___________ my bedroom.

 

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Every day, my mother ___________ the washing up with the help of the washing machine.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc do the washing up: làm công việc giặt giũ

Dịch: Mỗi ngày mẹ tôi giặt giũ với sự hỗ trợ của máy giặt


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: There __________ no dishwasher in my house.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “there is no + N”: không có…

Dịch: Không có chiếc máy rửa bát nào trong nhà của tôi.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:It’s very kind of you __________ me with the cooking.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì

Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Every morning, my sister gets up early _________ the house.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: to V chỉ mục đích, nghĩa là để làm gì

Dịch: Mỗi buổi sáng chị tôi dậy sớm dọn nhà.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Will your mom be amazed at your __________ room?

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì

Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: __________ is the machine used to wash the dishes.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: Dishwasher: máy rửa chén bát

Dịch: máy rửa chén bát là cỗ máy dùng để rửa bát.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Would you mind __________ the window?

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: open the window: mở cửa sổ

Dịch: Cậu có phiền khi mở cửa sổ ra không?


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: How many ________ are there in your house?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…

Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Are there some pictures _________ the wall?

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cụm từ “on the wall”: ở trên tường

Dịch: Có vài bức tranh trên tường phải không?


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: – Where is your children? – They _____________ TV in the living room.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

trả lời cho câu hỏi “where” là câu đơn dùng thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: – Bọn trẻ đâu rồi? – Chúng đang xem tivi ở phòng khách.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: You must ____________ your hands before meals.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cụm từ “wash your hand”: rửa tay

Dịch: Bạn phải rửa tay trước bữa ăn


Bắt đầu thi ngay