Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
41 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you know what is the cause __________ pollution?
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “cause of st”: nguyên nhân dẫn đến cái gì
Dịch: Bạn có biết nguyên nhân gây ô nhiễm là gì không?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My mother has to measure blood __________ every month.
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ “blood pressure”: huyết áp
Dịch: Mẹ tôi phải đi đo huyết áp mỗi tháng.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ pollution is harmful or annoying level of noise, as from vehicles, industry activities, etc.
Đáp án: D
Giải thích: noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
Dịch: Ô nhiễm tiếng ồn là mức độ có hại của tiếng ồn, ví dụ như tiếng ồn từ phương tiện giao thông, hay các hoạt động công nghiệp.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Parents should teach children not to __________ wastes on the road.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “litter waste”: vứt rác
Dịch: Các bậc phụ huynh nên dạy con trẻ đừng vứt rác trên đường.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I can’t hear your voice __________ I’m wearing an earplug
Đáp án: D
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Tôi chẳng thể nghe bạn nói gì vì tôi đang đeo cái bịt tai.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
His grandfather made him __________ hard when he was small
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “make sb V”: bắt ai làm gì
Dịch: Bố mẹ bắt anh ấy học hành chăm chỉ khi anh ấy còn nhỏ.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
This picture __________ the contamination of ground water.
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít (this picture) nên động từ thêm s/es
Dịch: Bức tranh này minh hoạ ô nhiễm nước ngầm
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Could you list some non-point source __________?
Đáp án: A
Giải thích: non-point pollution: ô nhiễm không nguồn
Dịch: Bạn có thể kể tên vài ô nhiễm không nguồn được không?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Scientists has just come up __________ a solution to hearing loss.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ “come up with”: nảy ra
Dịch: Các nhà khoa học vừa mới nghĩ ra một giải pháp cho suy giảm thính lực.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
If we dump a plastic into the ground, it __________ a long time to disappear.
Đáp án: A
Giải thích: câu điều kiện loại 1: “If + S V(s/es), S will V”
Cấu trúc: “take a long time to V”: cần thời gian dài để làm gì
Dịch: Nếu chúng ta xả rác thải nhựa ra bề mặt Trái Đất, nó sẽ cần một khoảng thời gian dài để phân huỷ.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Pollutions are harmful __________ human health.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be harmful to st”: có hại cho cái gì
Dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khoẻ con người.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ water resulted in the death of many aquatic animals.
Đáp án: B
Giải thích: Contaminated water: nước bị ô nhiễm
Dịch: Nước bị ô nhiễm gây ra cái chết của nhiều sinh vật biển
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What would you do if a factory in your neighborhood __________ untreated water into the river?
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 2: If + S + Ved, S would V
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu nhà máy gần nhà xả nước thải chưa qua xử lý ra ngoài sông?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
__________ pollution is the increase of temperature caused by human activity.
Đáp án: C
Giải thích: thermal pollution: ô nhiễm nhiệt
Dịch: Ô nhiễm nhiệt là sự tăng lên của nhiệt độ gây ra bởi hoạt động của con người.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Have you ever heard about the __________ of radioactive pollution?
Đáp án:B
Giải thích: effect (n): ảnh hưởng
Dịch: Bạn đã nghe qua về những ảnh hưởng của ô nhiễm nhiệt chưa?