100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao
100 câu trắc nghiệm Phép dời hình nâng cao
-
132 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
Đáp án A
(A) = A’ (3;2)
(B) = B’ (–6;9)
A’B’=
Câu 2:
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 4x + y – 7 = 0. Đường thẳng đối xứng với (d) qua trục tung có phương trình:
Đáp án C
Phép đối xứng qua trục tung biến đường thẳng d thành d'.
Biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành điểm M'(x'; y') thuộc d'. Suy ra:
(1)
Vì điểm M thuộc d nên : 4x + y - 7 =0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
4.(- x') +y' - 7 =0 hay 4x' - y' + 7 = 9
Phương trình đường thẳng d' là 4x – y + 7 = 0
Câu 4:
Cho góc nhọn xOy và một điểm A thuộc miền trong góc này. Tìm điểm B Ox, C Oy sao cho chu vi tam giác ABC là bé nhất. Xác định vị trí điểm B và C
Đáp án A
Lấy A’, A” lần lượt là điểm đối xứng với A qua Ox và Oy
Gọi B là giao điểm của AA' với Ox, C là giao điểm của AA" với Oy.
Suy ra: AB = A'B; AC = A"C
Ta có:Chu vi tam giác ABC:
AB + AC + BC = BA’ + CA” + BC ≥ A’A”
Dấu bằng xảy ra khi A’, A” , B , C thẳng hàng
Câu 5:
Trong mp Oxy, cho đường tròn. Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Đáp án B
Đường tròn (C) có tâm O(1;–2) và bán kính
Phép tịnh tiến theo , biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'), biến tâm O thành tâm O' (x'; y').
Áp dụng biểu thức tọa độ ta có:
và R ' = R =
Phương trình đường tròn cần tìm:
Câu 6:
Cho đường thẳng (d): –3x – y + 5 = 0, đường thẳng (d’): –3x – y – 2 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Đáp án D
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là(−3;−1).
Vì có giá vuông góc với d nên là 1 vecto chỉ phương của d.
Suy ra: (k ≠ 0 do d ≠ d’)
.
Phép tịnh tiến theo biến d thành d', biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành M'(x'; y') thuộc d'
Áp dụng biểu thức tọa độ, ta có: (1)
Vì điểm M thuộc d nên : - 3x - y +5 = 0 (2)
Vì điểm M' thuộc d' nên: - 3x' - y' - 2 = 0 suy ra: - 3x' - y' = 2 (3)
Thay (1) vào (2) ta được: - 3(3k + x') - (k + y') + 5 = 0
hay - 9k - 3x' - k - y' + 5 = 0 - 3x' - y' -10k + 5 = 0 (4)
Thay (3) vào (4) ta được: 2 - 10k + 5 = 0
Câu 7:
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn. Gọi G là trọng tam tam giác ABC với . Phép biến hình F biến hình ABC thành A’B’C’, khi đó trọng tâm G’ có tọa độ:
Đáp án D
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép biến hình F, ta xác định được ảnh của các điểm A; B và C là :
A'(3;1); B'( 3; 3) và C'( 3; 7)
Vì
nên 3 điểm A'; B'; C' thẳng hàng
Do đó, không tồn tại trọng tâm tam giác A'B'C'
Câu 8:
Trong mp Oxy , cho đường thẳng :2x – 3y + 1 = 0. Ảnh của nó qua với là
Đáp án B
Phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành d'.
Và biến mỗi điểm M (x, y) thuộc d thành điểm M' (x'; y') thuộc d'.
Áp dụng biểu thức tọa độ: ta có, (1)
Vì điểm M (x, y) thuộc đường thẳng d nên: 2x - 3y+ 1 = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được:
2( x' - 3) -3 (y'+2)+ 1 = 0 hay 2x'- 3y'- 11 = 0
=>Phương trình đường thẳng cẩn tìm: 2x – 3y – 11 = 0
Câu 9:
Trong mp Oxy, cho parabol (P): y = . Ảnh của nó qua với là
Đáp án B
Thực hiện phép tịnh tiến theo biến parabol (P) thành (P')
và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc (P) thành điểm M'(x'; y') thuộc (P')
Vì điểm M thuộc (P) nên : (1)
Áp dụng biểu thức tọa độ: ta có, (2)
Thay (2) vào (1) ta được:
Phương trình đường thẳng cẩn tìm:
Câu 10:
Trong mp Oxy, cho d: x – 3y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vectơ biến d thành chính nó thì phải là vectơ nào trong các vectơ dưới đây?
Đáp án D
Để biến d thành chính nó, ta tịnh tiến d theo VTCP của nó.
Đường thẳng d có vecto pháp tuyến là ,
nên đường thẳng này có vecto chỉ phương là (- 3; -1)
Câu 11:
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C). qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Đáp án A
Đường tròn (C) có I( 1; –3), bán kính R = 2
Qua phép tịnh tiến theo biến đường tròn (C) thành đưởng tròn (C')
và biến tâm I thành tâm I', bán kính R' = R = 2
+ Tìm tâm I'
Áp dụng biểu thức tọa độ
Phương trình đường tròn (C') lả:
Câu 12:
Cho đường thẳng (d): x – 3y = 0, đường thẳng (d’): x – 3y – 10 = 0. Tìm tọa độ vectơ có giá vuông góc với đường thằng (d) để (d’) là ảnh của (d) qua
Đáp án A
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là (1; –3).
Vì vecto tịnh tiến có giá vuông góc với đường thẳng d nên là 1 vecto pháp tuyến của d
Suy ra: ( do )
.
Tịnh tiến theo biến d thành d' và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành M'(x'; y') thuộc d'.
Áp dụng biểu thức tọa độ, ta có: (1)
Vì điểm M thuộc d nên: x - 3y = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: x' - k -3( y' + 3k) = 0 hay x' -3y' - 10 k = 0 (3)
Vì điểm M' thuộc d' nên : x'-3y' -10 = 0 suy ra: x' -3y' = 10 (4)
Thay (4) vào (3) ta được: 10- 10k = 0 nên k = 1
Do đó, vecto (1; - 3)
Câu 13:
Trong mp Oxy, cho đường tròn . Ảnh (C’) của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là
Đáp án C
(C) có tâm I(0;2), bán kính R =5
Tịnh tiến theo vectơ , biến đường tròn (C ) thành (C'),
Và biến tâm I thành tâm I' ; bán kính R'= R = 5
Áp dụng biểu thức tọa độ:
Phương trình đường tròn (C’):
Câu 14:
Cho A(2;3). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ
Đáp án A
Giả sử qua phép tịnh tiến theo , biến điểm B (x, y) thành điểm A( 2; 3)
Áp dụng biểu thức tọa độ :
A là ảnh của điểm B chứ không phải B là ảnh của A.
Câu 15:
Tìm phép tịnh tiến biến thành
Đáp án D
(C) có tâm I( –10 ; 2) bán kính 4, (C’) có tâm I’( –2 ; 6 ) bán kính 4
Áp dụng biểu thức tọađộ , ta có: =>
Câu 16:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 2y + 1 = 0
Phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua trục tung là:
Đáp án D
Đường tròn (C) có tâm I( 1; – 1), bán kính 1
Qua đối xứng trục Oy, biến đường tròn (C) thành (C'), biến tâm I thành tâm I'(x'; y') và R' = R = 1
: I => I’( – 1; – 1 )
Phương trình đường tròn (C’):
Câu 17:
Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): – 4x + 2y + 1 = 0. Phương trình của đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua trục hoành
Đáp án B
Đường tròn (C) có tâm I (2; -1) và bán kính R = 2
Qua phép đối xứng trục hoành biến đường tròn (C) thành (C') , biến tâm I thành tâm I' (x';y') và R'= R = 2
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua trục Ox ta có:
Phương trình đường tròn (C') là:
Câu 18:
Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Oy ta được đường thẳng có phương trình:
Đáp án A
Chọn A(2;1) d => : A -> A’( –2; 1)
Chọn B(6;2) d => : B ->B’( –6; 2)
Khi đó, đối xứng qua Oy biến đường thẳng AB (hay d) thanh đường thẳng A'B'
* Viết phương trình A'B': qua A' (-2; 1), vecto chỉ phương nên vecto pháp tuyến (1; 4)
Phương trình đường thẳngđói xứng của A'B' là:
1.(x+ 2) + 4( y -1)= 0 hay x + 4y -2 = 0 hay
Câu 19:
Cho đt (d): x – 4y + 2 = 0. Lấy đối xứng của (d) qua Ox ta được đường thẳng có phương trình
Đáp án B
Chọn A(2;1) d : A -> A’( 2; –1)
Chọn B(6;2) d : B =>B’( 6; –2)
Khi đó, đối xứng qua Ox biến đường thẳng AB (hay d) thành đường thẳng A'B'
* Viết phương trình A'B': qua A' (2; -1), vecto chỉ phương nên vecto pháp tuyến (1; 4)
Phương trình đường thẳngđói xứng của A'B' là:
1. (x -2) + 4.( y + 1) = 0 hay x + 4y + 2 = 0 hay
Câu 20:
Trong mp Oxy cho đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0. Viết phương trình (d1) là ảnh của (d) qua phép đối xứng qua
Đáp án D
* Gio điểm của d và là nghiệm hệ :
* Chọn A(5; 1)
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua
* Viết phương trình đường thẳng d’đi qua A và vuông góc với : d' có vecto chỉ phương là (1 ; 0) nên có vecto pháp tuyến là (0; 1)
có phương trình: 0( x - 5) + 1.(y - 1) = 0 hay y =1
=>I là trung điểm của AA’
: A-> A’(–7; 1)
+ Vì qua phép đối xứng qua đường thẳng , biến A;O thành A'; O nên biến đường thẳng d thành đường thẳng A'O- chính là đường thẳng d1
Phương trình đường thẳng (d1) đi qua O; A’: Đi qua O(-1; -2), vecto chỉ phương ( -6; 3) nên có vecto pháp tuyến là (1; 2)
1. (x + 1) +2.(y + 2) = 0 hay x + 2y + 5 = 0
Câu 21:
Cho M(4;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép tịnh tiến theo sẽ biến M thành điểm nào?
Đáp án A
Câu 22:
Cho (C): . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc 90 sẽ biến(C) thành đường tròn nào?
Đáp án D
Đường tròn (C) có tâm I(2;–6), bán kính R = 2
Thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = -1/2: biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'), biến tâm I thành tâm I'
nên suy ra: I’(–1;3), bán kính
Thực hiện phép quay tâm O:
, bán kính R" = R" = 1
Phương trình đường tròn (C”):
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 2. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2
Đáp án D
+ Qua phép quay tâm O góc quay , biến đường tròn (C) thành (C'), biến tâm I thành I'; R' = R = 2
Khi đó, 2 điểm I và I' đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O nên: I' ( 0; 1)
+ Thực hiện phép vị tự tâm O, tỉ số k = 2
Biến đường tròn (C') thành đường tròn (C"), tâm I' thành tâm I"
và bán kính R" = 2R' =2.2 = 4
Phương trình đường tròn (C”):
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay và phép tịnh tiến theo vectơ
Đáp án B
+ Thực hiện phép quay tâm O,góc quay , biến đường tròn (C) thành đường tròn (C')
biến tâm I thành tâm I'và R' = R= 3
Khi đó, I và I' đối xứng với nhau qua O nên I'( -1; 1)
+ Thực hiện phép tịnh tiến: Biến đường tròn (C') thành đường tròn (C") ,
và biến tâm I' thành tâm I" , R " = R ' =3
Tìm tâm I"
Phương trình đường tròn (C”):