100 câu trắc nghiệm Phép dời hình cơ bản (phần 4)
-
398 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phép tịnh tiến theo vectơ biến A thành A’ và biến M thành M’. Ta có:
Đáp án C
+ Phép tịnh tiến theo biến A thành A' nên : (1)
+ Phép tịnh tiến theo biến M thành M' nên : (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
Câu 2:
Số phát biểu sai:
a) Phép đối xứng trục là một phép dời hình
b) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.
c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.
d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.
e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường tròn có tâm nằm trên a sẽ biến thành chính nó.
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó
g) Qua phép đối xứng trục Đa, ảnh của đường thẳng vuông góc với a là chính nó
h) Nều phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng
i) Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng
Đáp án A
Nhữngphát biểu sai: d; f; i
a) Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên phép đối xứng trục là phép dời hình
b) đúng theo định nghĩa trục đối xứng của 1 hình
c) Đúng.
Ví dụ . Hình tròn có vô số trục đối xứng. Tam giác không cân- không có trục đối xứng. Hình vuông có 4 trục đối xứng.
d) Sai
Cần sửa lại: Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng bằng nó
e) Đúng
f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó ( chỉ trong trường hợp tam giác đều hoặc tam giác cân có đỉnh nằm trên trục đối xứng)
g) đúng
h) đúng
i) Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng là 2 đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện
Câu 3:
Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
Đáp án B
Trục là đường thẳngđi qua tâm 2 đường tròn
Câu 5:
Số phát biểuđúng là:
1.Phép đối xứng qua điểm O là một phép dời hình.
2. Phép đối xứng qua điểm O là phép quay tâm O góc quay 180
3. Phép quay Q(O; ) biến A thành M thì O cách đều A và M
4. Phép quay Q(O; ) biến A thành M thì O thuộc đường tròn đường kính AM
5. Phép quay Q(O; ) biến O thành chính nó
6.Phép quay Q(O; ) biến (O;R) thành (O;2R)
7.Phép quay tâm O góc và phép quay tâm O góc là hai phép quay giống nhau
Đáp án B
Những phát biểuđúng: 1;2;3;5;7
4. Phép quay Q(O;180) biến A thành M thì O thuộc đường tròn đường kính AM
6. Phép quay Q(O; ) biến (O;R) thành (O;R)
Câu 6:
Phép quay Q(O; ) biến điểm A thành điểm A’ và điểm M thành điểm M’. Khi đó:
Đáp án C
Vì phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì .
Qua phép quay Q(O; ) biến điểm A thành điểm A’ và điểm M thành điểm M’ thì : AM =A'M'
Câu 8:
Trong mp Oxy, cho phép đối xứng tâm I(–1 ; 2) biến M(x;y) thành M’(x’;y’). Khi đó:
Đáp án D
Câu 11:
Cho N(–2018; 1) . Ảnh của N qua phép đối xứng tâm I là N’, ảnh của N’ qua phép đối xứng tâm I là N’’. Khi đó N’’ có tọa độ:
Đáp án C
Cho N(–2018; 1) .
Vì ảnh của N qua phép đối xứng tâm I là N’ nên I là trung điểm của NN'
Suy ra, ảnh của N’ qua phép đối xứng tâm I là N’’ thì N" trùng với N
Câu 12:
Cho hình chữ nhật ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Quay quanh I một góc thì tam giác ABC biến thành tam giác
Đáp án B
Khi thực hiện phép quay tâm I góc quay thì điểm A; B; C lần lượt biến thành
các điểm C; D và A
Do đó, biến tam giác ABC thành tam giác CDA.
Câu 13:
Cho I(x;y) với A(3;1). Trong các điểm sau, điểm nào có thể làảnh của A qua phép đối xứng tâm I
Đáp án D
Câu 14:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Đáp án B
Có duy nhất 1 điểm biến thành chình nó qua phép đối xứng tâm chính là tâm
Câu 15:
Hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng:
Đáp án B
Hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính thì có 1 tâm đối xứng
Tâm đối xứng là trung điểm của đoạn nối tâm
Câu 16:
Số phát biểuđúng:
1. Qua phép vị tự có tỉ số , đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó
2. Qua phép vị tự có tỉ số , đường tròn có tâm là tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
3. Qua phép vị tự có tỉ số , không có đường tròn nào biến thành chính nó.
4. Qua phép vị tự V(O;1), đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.
5. Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đó
6. Phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với hệ số k
7. Trong phép vị tự tâm O, tỉ số k, nếu k < 0 thì điểm M và ảnh của nó ở về hai phía đối với tâm O.
8. Mọi phép dời hình đều là phép đồng dạng với tỉ số k = 1
9. Phép hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số |k|
10. Hai đường tròn bất kì luôn có phép vị tự biến đường này thành đường kia
11. Khi k = 1 , phép vị tự là phép đồng nhất
12. Phép vị tự biến tứ giác thành tứ giác bằng nó
13. Khi k = 1, phép đồng dạng là phép dời hình
14. Phép đối xứng tâm là phép đồng dạng tỉ số k = 1
Đáp án B
Những phát biểu đúng: 1; 4; 5; 7; 8; 9; 10; 11; 13; 14
2. Qua phép vị tự có tỉ số k, đường tròn có tâm là tâm vị tự sẽ biến thành 1 đường tròn đồng tâm với đường tròn ban đầu và có bán kính = k. bán kính đường tròn ban đầu.
3. Qua phép vị tự có tỉ số k = -1 , tâm vị tự trùng với tâm đường tròn thì biến đường tròn đã cho thành chính nó.
6. Sai vì qua phép vị tự tỉ số k biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với | k|.
12, Cần sửa thành: Phép vị tự với tỉ số k = 1 hoặc k =- 1 biến tứ giác thành tứ giác bằng nó
Câu 17:
Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm quay
Đáp án B.
Khi góc quay thì chỉ có duy nhất 1 điểm biến thành chính nó- đó chính là tâm quay
Câu 18:
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường tròn thành chính nó:
Đáp án B
Thực hiện phép tịnh tiến theo vecto , biến đường tròn đã cho thành chính nó.
Câu 19:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:
Đáp án D
Khi góc quay thì biến mọi điểm thành chính nó.
Câu 20:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng:
Đáp án C
+ Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo vecto ta được phép tịnh tiến theo vecto
Câu 22:
Để biến hình bình hành thành chính nó, có thể dùng phép biến hình nào sau đây:
Đáp án D
Phép tịnh tiến theo biến mọi điểm thành chính nó nên biến hình bình hành đã cho thành chính nó.
Câu 23:
Cho các mệnh đề sau:
1. Tam giác đều có 3 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
2. Hình vuông có 4 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng và 1 tâm đối xứng
Số mệnh đềđúng là:
Đáp án B
Mệnh đề đúng: 2;4
1. Tam giác đều có 3 trục đối xứng :Nối 1 đỉnh với trung điểm cạnh đối diện
và không có tâm đối xứng
2. Hình vuông có 4 trục đối xứng: 2 đường chéo và 2 đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện.
và 1 tâm đối xứng: là giao của 2 đường chéo
3. Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng: nối 1 đỉnh với trung điểm cạnh đối diện
và không có tâm đối xứng.
4. Lục giác đều có 6 trục đối xứng: 3 đường chéo, 3 đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện
và 1 tâm đối xứng là giao các đường chéo
Câu 24:
Trong các chữ I, J , H, L, P , M, N. Có bao nhiêu chữ có 2 trụcđối xứng
Đáp án B
Các chữ có 2 trục đối xứng là I, H