Hoặc
433,199 câu hỏi
Câu 26. Một điện kế có thể đo được dòng điện tối đa là 10 mA để dùng làm vôn kế có thể đo tối đa 25V thì người ta sẽ dùng thêm. A. Điện trở nhỏ hơn 2 Ω mắc song song với điện thế đó. B. Điện trở lớn hơn 2 Ω mắc song song với điện thế đó. C. Điện trở nhỏ hơn 2 Ω mắc nối tiếp với điện thế đó. D. Điện trở lớn hơn 2 Ω mắc nối tiếp với điện thế đó.
Câu 25. Hãy mô tả chuyển động của một người đi xe máy dựa vào đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên
Câu 24. Các hiện tượng vật lí nào sau đây liên quan đến phương pháp lí thuyết A. Ô tô khi chạy đường dài có thể xem ô tô như là một chất điểm. B. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất. C. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất. D. Ném một quả bóng lên trên cao.
Câu 23. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, khi t = 4 s thì x = 3 m. Khi t = 5 s thì x = 8 m và v = 6 m/s. Gia tốc của chất điểm là
Câu 22. Một viên đạn được bắn theo phương ngang ở độ cao 180 m phải có vận tốc ban đầu bao nhiêu để ngay lúc chạm đất có v = 100 m/s. Tính tầm xa của vật khi chạm đất.
Câu 21. Một kilomol khí được đốt nóng đẳng áp tăng nhiệt độ từ 17°C đến 75°C, khi đó khí hấp thụ một nhiệt lượng là 1,2.106J. a. Hệ số Poát xông. b. Độ tăng nội năng của khối khí đó. c. Công mà khối khí đó thực hiện được.
Câu 20. Lực là gì? Nêu kết quả tác dụng của lực? A. - Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. - Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng. B. - Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. - Lực tác dụng lên một vật chỉ làm biến đổi chuyển động của vật, không thể làm cho vật bị biến dạng. C. - Lực là tác dụng đẩy, kéo của vật nà...
Câu 19. Nêu các tác dụng của lực. Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật chậm dần? Trọng lực là gì? Đơn vị đo của lực là gì?
Câu 17. Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dòng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm. A. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc. B. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam - Bắc. C. Kim nam châm không thay đổi hướng. D. Kim nam châm mất từ tính.
Câu 16. Một hòn đá có trọng lượng P = 100 N rơi từ độ cao 3 m xuống đất mềm và đào trong đó một hố có chiều sâu 30 cm. Coi chuyển động của hòn đá trong không khí và trong đất là biến đổi đều, lực cản của không khí là 40 N. Hãy tìm độ lớn lực cản trong đất? Lấy g = 10 m/s2.
Câu 15. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Khi dùng R1 nối tiếp R2 thì thời gian đun sôi nước là(coi nhiệt lượng trong các trường hợp là không đổi)
Câu 14. Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là (coi nhiệt lượng trong các trường hợp là không đổi) A. 15 phút. B. 22,5 phút. C. 30 phút. D. 10 phút.
Câu 13. Một bàn là điện có ghi 220V – 1000 W a) Tính cường độ dòng điện định mức chạy qua dây nung của bàn là. b) Tính điện trở dây nung của bàn là khi nó hoạt động bình thường. c) Nếu một ngày dùng 30 phút thì trong 1 tháng (30 ngày) tiền điện phải trả là bao nhiêu biết 1kWh là 800 đồng.
Câu 12. Trên một bóng đèn có ghi 110V – 50W. Ý nghĩa của số liệu 50 W là. A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức. C. Dung tích bóng. D. Dòng điện định mức.
Câu 11. Một bóng đèn có ghi 110 V – 50 W. Mắc bóng đèn trên vào mạng điện với hiệu điện thế 110 V. a. Tính điện trở của bóng đèn b. Cường độ dòng điện định mức là bao nhiêu để đèn sáng bình thường c. Nếu thời gian thắp sáng bóng đèn là 2h hãy tính năng lượng đã cung cấp cho đèn
Câu 10. Một lò xo khi treo vật 100 g sẽ dãn ra 5 cm. Cho g = 10 m/s2. a. Tìm độ cứng của lò xo. b. Khi treo vật m’ lò xo dãn ra 3 cm. Tìm m’.
Câu 8. Khi sử dụng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong ống dây, thì chiều của đường sức từ là chiều A. xuyên vào lòng bàn tay. B. Từ cổ tay đến ngón tay. C. của ngón tay cái D. của 4 ngón tay.
Câu 7. Dựa vào đồ thị quãng đường – thời gian của ô tô (hình bên) để trả lời các câu hỏi sau. a) Sau 40 giây, xe đi được bao nhiêu mét? b) Trên đoạn đường nào xe chuyển động nhanh hơn? Xác định tốc độ của xe trên mỗi đoạn đường.
Câu 6. Một vật khối lượng 20 kg nằm yên trên mặt sàn nhẵn nằm ngang và được giữ bởi một sợi dây nằm ngang nối vào tường.tác dụng vào vật lực kéo F = 100 N hướng chếch lên một góc 600 so với phương ngang thì vật vẫn nằm yên. Tính lực căng dây khi đó.
Câu 5. Một mạch điện có sơ đồ hình 11.2, trong đó nguồn điện; bóng đèn Đ1; bóng đèn Đ2; Rb là một biến trở. Hãy nhận dạng các đèn Đ1, Đ2 và biến trở Rb của mạch điện có sơ đồ như hình 11.2 được mắc với nhau như thế nào?
Câu 4. Một vận động viên ném lao hướng lên với vận tốc đầu có độ lớn 40 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 45o. Xem như cây lao được ném từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2 a. Lập phương trình trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của cây lao. b. Xác định độ cao cực đại của cây lao so với mặt đất. c. Tìm tốc độ của vật khi vận tốc cây lao hợp với...
Câu 3. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau trong không khí một khoảng 30 cm, thì lực tương tác giữa chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác này giảm đi 2,25 lần. Hỏi phải dịch chuyển khoảng cách giữa chúng lại gần nhau một đoạn bao nhiêu để lực tương tác vẫn là F. A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.
Câu 2. Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do từ độ cao h = 10 m. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g=10 m/s2. Hỏi sau thời gian 1,2 s trọng lực đã thực hiện một công bằng bao nhiêu? Tính công suất trung bình của trọng lực trong thời gian 1,2 s và công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm t = 1,2 s.
Câu 1. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,04 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là. A. 150 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 50. Một chùm tia sáng chiếu lên mặt gương phẳng theo phương nằm ngang, muốn có chùm tia phản xạ chiếu xuống đáy giếng theo phương thẳng đứng ta cần phải đặt gương như thế nào
Câu 49. Điện trở được chế tạo bằng cách nào A. dùng dây kim loại. B. dùng dây dẫn kim loại có điện trở suất cao. C. dùng bột than phun lên lõi sứ. D. B và C.
Câu 48. Điện trở dùng trong kĩ thuật được chế tạo bằng. A. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện. B. Lớp natri hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện. C. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp cách điện. D. Lớp chì hoặc lớp kim loại mỏng phủ ngoài một lớp dẫn điện.
Câu 47. Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng với vận tốc không đổi. Nếu đi ngược chiều thì sau 20 phút, khoảng cách giữa 2 xe giảm 30 km. Nếu đi cùng chiều thì sau 20 phút, khoảng cách giữa hai xe chỉ giảm 6 km. Tính vận tốc của mỗi xe
Câu 46. Nêu những ví dụ về việc làm tăng, giảm áp suất trong thực tế.
Câu 45. Dây đốt nóng của một bếp điện làm bằng nikêlin có điện trở 48,4 Ω; bếp được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 0,25 giờ là
Câu 44. Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 45 cm. D. 25 cm.
Câu 43. Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để chiếc thuyền không nổ máy tự trôi từ A đến B là bao nhiêu? A. 40 h. B. 10 h. C. 20 h. D. 30 h.
Câu 42. Xác định khoảng cách từ điểm ném tới điểm rơi của quả bóng? Từ đỉnh một ngọn đồi nghiêng góc 300 so với phương ngang người ta ném một quả bóng với vận tốc vo = 9,8 m/s theo phương vuông góc với sườn núi. Hãy xác định khoảng các từ điểm ném tới điểm rơi của quả bóng. Biết độ cao của quả đồi là 10 m.
Câu 41. Tại sao nói . Quá trình dẫn điện không tự lực không tuân theo định luật Ôm
Câu 40. Vận tốc của vật dao động có giá trị âm khi. A. Vật ở vị trí có li độ dương. B. Vật ở vị trí có li độ âm. C. Vật đi ngược chiều dương. D. Vật đi cùng chiều dương.
Câu 39. Vận tốc của vật chuyển động thẳng có giá trị âm hay dương phụ thuộc vào . A. Chiều chuyển động. B. Chiều dương được chọn. C. Chuyển động là nhanh hay chậm. D. Câu A và B.
Câu 38. Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ điện bằng. A. 47,2 V. B. 17,2 V. C. 37,2 V. D. 27,2 V.
Câu 37. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
Câu 36. Đường sức từ bên ngoài của ống dây có dòng điện có hình dạng là A. những đường cong kín. B. những đường cong hở. C. những đường tròn. D. những đường thẳng song song.
Câu 35. Trong các loại thiết bị sau, thiết bị (linh kiện) nào có công suất nhỏ nhất? A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Tivi.
Câu 34. Một ampe kế có RA = 2 Ω chịu được dòng điện 10 mA. Để dùng làm vôn kế đo được tối đa 20 V cần mắc thêm điện trở A. nhỏ hơn 2 Ω nối tiếp với ampe kế. B. lớn hơn 2 Ω nối tiếp với ampe kế. C. lớn hơn 2 Ω song song với ampe kế. D. rất lớn nối tiếp với ampe kế.
Câu 33. Một phanh ô tô dùng dầu gồm 2 xi lanh nối với nhau bằng một ống nhỏ dẫn dầu. Pít tông A của xi lanh ở đầu bàn đạp có tiết diện 4 cm2, còn pít tông nối với 2 má phanh có tiết diện 8 cm2. Tác dụng lên bàn đạp một lực 100 N. Đòn bẩy của bàn đạp làm cho lực đẩy tác dụng lên pít tông giảm đi 4 lần. Tính lực đã truyền đến má phanh.
Câu 32. Khi nào thì vật chuyển động, khi nào thì vật đứng yên. Cho ví dụ.
Câu 31. Cách đổi kg sang N?
Câu 30. Vật chuyển động có phương trình x = -1+ 2t (x tính bằng m; thời gian tính bằng s). Quãng đường vật đi trong 2 s đầu kể từ lúc to = 0 là A. 4 m. B. 1 m. C. -4 m. D. -1 m.
Câu 29. Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần quả cầu kim loại B ban đầu trung hoà về điện được nối với đất bởi một dây dẫn. Hỏi điện tích của B như thế nào nếu ta cắt dây nối đất sau đó đưa A ra xa B. A. B mất điện tích. B. B tích điện âm. C. B tích điện dương. D. B tích điện dương hay âm tuỳ vào tốc độ đưa A ra xa.
Câu 28. Biến trở hoạt động dựa vào sự phụ thuộc của điện trở vào yếu tố nào?
Câu 27. Phát biểu nào sai. Biến trở hoạt động dựa trên tính chất nào của dây dẫn? A. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn. C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với đường kính dây dẫn.
Câu 26. Có Đ1. 110 V – 50 W; Đ2. 110 V – 75 W mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. So sánh độ sáng 2 đèn?
Câu 25. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu? A. 18 W. B. 36 W. C. 3 W. D. 9 W.
87.9k
55k
45.8k
42.1k
41.3k
38.5k
37.6k
36.5k
35.1k
33.5k