Hoặc
320,199 câu hỏi
Bài 6 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Số lượng giỏ trái cây bán được trong mùa hè vừa qua của 6 cửa hàng được biểu diễn trong biểu đồ sau. Dùng thông tin thu được trong biểu đồ tranh ở trên để trả lời các câu hỏi sau. a) Cửa hàng nào bán được nhiều giỏ trái cây nhất? b) Cửa hàng Phù Sa bán được bao nhiêu giỏ trái cây? c) Nếu có thêm thông tin cho biết những của hàng bán được từ 500 giỏ tr...
Bài 7 trang 104 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau.
Bài 8 trang 105 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Đọc biểu đồ cột dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Bài 9 trang 105 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Đọc biểu đồ cột kép dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Bài 10 trang 105 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau.
Bài 1 trang 99 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Biểu đồ sau đây cho biết thông tin về loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B. Em hãy ghi các dữ liệu đọc được từ biểu đồ vào bảng thống kê tương ứng
Bài 2 trang 100 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về số học sinh của lớp bồi dưỡng năng khiếu Toán của trường THCS Đức Trí trong 4 năm. Em hãy ghi các thông tin đọc được từ biểu đồ vào bảng thống kê tương ứng.
Bài 3 trang 100 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Vẽ biểu đồ biểu diễn số học sinh chọn các môn thể thao năng khiếu của lớp 6C được cho trong bảng thống kê sau.
Bài 4 trang 101 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn điểm kiểm tra các môn của hai bạn Mai và Bình sau đây và nêu nhận xét của em.
Bài 5 trang 101 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Vẽ biểu đồ kép biểu diễn sĩ số học sinh đầu năm và cuối năm của bốn lớp khối 6 được cho trong bảng sau.
Bài 1 trang 91 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Đọc biểu đồ tranh biểu diễn số máy cày của 5 xã và trả lời các câu hỏi bên dưới. a) Xã nào có ít máy cày nhất? b) Xã nào có nhiều máy cày nhất? c) Xã A có nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày? d) Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu?
Bài 2 trang 91 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng. Từ bảng thống kê, hãy trả lời các câu hỏi sau. a) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất? b) Ngày nào phân xưởng lắp được ít đồng hồ nhất? c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần
Bài 3 trang 92 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Bài 4 trang 92 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Bằng cách sử dụng biểu tượng đại diện cho 10 xe đạp và biểu tượng đại diện cho 5 xe đạp, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau.
Bài 5 trang 92 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy đọc bảng dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây và ghi vào bảng thống kê tương ứng.
Bài 6 trang 93 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Bằng cách sử dụng biểu tượng đại diện cho 10 xe và biểu tượng đại diện cho 5 xe, em hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê sau.
Bài 1 trang 89 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Điều tra loài hoa yêu thích nhất của 12 học sinh tổ 1 lớp 6B, bạn tổ trưởng thu được bảng dữ liệu như sau. Viết tắt. H. hoa hồng; M. hoa mai; C. hoa cúc; Đ. hoa đào; L. hoa lan a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Bài 2 trang 89 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để điều tra số lượng xe máy có trong gia đình các bạn trong tổ em và lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 3 trang 89 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy lập bảng dữ liệu ban đầu để tìm hiểu điểm kiểm tra môn Toán gần đây nhất của các bạn trong tổ em và lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 1 trang 85 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm các dữ liệu trong bảng thống kê sau.
Bài 2 trang 86 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Em hãy thu thập và phân loại dữ liệu từ đoạn văn bản lịch sử (theo Viện sử học) sau đây. Nhà Ngô. 939 – 965 Nhà Đinh. 968 – 980 Nhà Tiền Lê. 980 – 1009 Nhà Lý. 1009 – 1225 Nhà Trần. 1226 – 1400 Nhà Hồ 1400 – 1407 Nhà Hậu Lê. 1428 – 1788 Nhà Tây Sơn. 1788 – 1802 Nhà Nguyễn. 1802 – 1945 Trình bày thông tin thu thập được theo mẫu sau.
Bài 3 trang 86 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy làm thống kê trong lớp của em về một chủ đề mà lớp em quan tâm. (Gợi ý một số chủ đề. Các loại trái cây, thể loại nhạc, loài hoa, . mà các bạn yêu thích)
Bài 4 trang 86 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân B trong 12 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau. a) Em hãy tìm kiếm các thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên b) Các thông tin không hợp lí đó đã vi phạm những tiêu chí nào? Hãy giải thích.
Bài 1 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có AB = 9 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và AD.
Bài 2 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Dùng thước thẳng eke để vẽ hình vuông có độ dài cạnh 7 cm. Hãy dùng compa so sánh hai đường chéo của hình vuông đó
Bài 3 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho tam giác đều DEF có DE = 5 cm. Tính độ dài các cạnh EF, DF.
Bài 4 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Dùng thước và compa để vẽ tam giác đều có độ dài cạnh 3 cm.
Bài 5 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh AB = 8 cm và đường chéo AD = 16 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CD và CF
Bài 6 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, BC = 9 cm, BD = 15 cm. Tính độ dài của AD, CD, AC.
Bài 7 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình thoi ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 20 cm, OA = 16 cm, OB = 12 cm. Tính độ dài các cạnh và các đường chéo của hình thoi.
Bài 8 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo và thỏa AB = 16 cm, AD = 10 cm, OC = 6 cm. Tính độ dài của CD, BC, AC.
Bài 9 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình thang cân MNPQ với cạnh đáy là MN và PQ, PN = 6 cm, PM = 10 cm. Tính MQ, NQ
Bài 10 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi và diện tích hình bình hành ABCD (như hình vẽ). Biết rằng AD = 6 cm, AB = 10 cm, DH = 9 cm.
Bài 11 trang 77 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi và diện tích của Hình 1 và tính diện tích của Hình 2 sau đây.
Bài 12 trang 78 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi và diện tích của hồ bơi có kích thước như hình vẽ sau.
Bài 13 trang 78 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính diện tích của hình sau.
Bài 14 trang 78 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính diện tích của hình sau.
Bài 1 trang 75 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi và diện tích của hình bên, biết AB = AD = 4 cm, BC = CD = 2 cm, các góc B và D đều là góc vuông
Bài 2 trang 75 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi và diện tích của hình bên, biết AB = 7 cm, BC = 2 cm, CD = 3 cm và DE = 3 cm
Bài 3 trang 75 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính chu vi của hình bên, biết BCDE là hình chữ nhật có diện tích 135m2, BC = 15 m, ABGK là hình chữ nhật có diện tích 180 m2, BE = EG.
Bài 4 trang 75 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 30 m với lối đi hình bình hành rộng 2 m (xem hình dưới). Tính diện tích phần mảnh vườn không tính lối đi.
Bài 5 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Khu đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 14 m, chiều rộng 10 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam giác để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu xe ô tô (xem hình) a) Tính diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô. b) Tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe.
Bài 6 trang 76 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính diện tích của hình bên biết AB = 6cm, OB = 3cm, OG = 4cm, CD = 12cm, ABCD là hình thang, BCEG là hình thoi, ba điểm A, B, E thẳng hàng.
Bài 1 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16 cm, BC = 12 cm, BD = 20 cm. Tính độ dài của AD, DC, AC.
Bài 2 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình thoi MNPQ có PQ = 10 cm. Tính độ dài của MN, NP, MQ
Bài 3 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo và thỏa mãn AB = 8 cm, AD = 5 cm, OC = 3 cm. Tính độ dài của CD, BC, AC
Bài 4 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Cho hình thang cân EGIH với cạnh đáy là EG và IH. Biết GI = 3 cm, EI = 7 cm. Hãy tính EH, GH
Bài 5 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy nêu cách ghép hai tam giác đều có cùng cạnh 4 cm thành một hình thoi.
Bài 6 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Hãy nêu cách ghép hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm với hai tam giác vuông có cạnh góc vuông là 3 cm và 2 cm thành một hình thang cân.
Bài 7 trang 71 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Nêu cách vẽ hình chữ nhật ABCD với AB = 6 cm, BC = 4 cm.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k