Hoặc
264,199 câu hỏi
Câu 10 trang 67 SBT Địa Lí 8.Vẽ sơ đồ thể hiện vai trò của hồ, đầm ở nước ta.
Câu 9 trang 66 SBT Địa Lí 8. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.
Câu 8 trang 66 SBT Địa Lí 8. Hồ nào sau đây có nguồn gốc nhân tạo? A. Hồ Tây. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Ba Bể. D. Hồ Hoà Bình.
Câu 7 trang 66 SBT Địa Lí 8. Hệ thống sông nào sau đây của nước ta có diện tích lưu vực trong nước lớn nhất? A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Mã. C. Hệ thống sông Đồng Nai. D. Hệ thống sông Cửu Long.
Câu 6 trang 66 SBT Địa Lí 8. Sông ở nước ta có lượng phù sa lớn không phải do A. lượng mưa lớn. B. mưa phân mùa. C. độ dốc địa hình. D. hướng địa hình.
Câu 5 trang 66 SBT Địa Lí 8. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu tới hướng dòng chảy của sông ở nước ta? A. Tác động của con người. B. Hướng của địa hình. C. Tác động của khí hậu. D. Quá trình xâm thực và mài mòn.
Câu 4 trang 65 SBT Địa Lí 8. Sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa là do A. ảnh hưởng của địa hình. B. ảnh hưởng của khí hậu. C. có nhiều hồ để chia nước. D. nguồn nước từ ngoài lãnh thổ dồi dào.
Câu 3 trang 65 SBT Địa Lí 8. Hai hướng chính của sông ở nước ta là A. đông - tây và vòng cung. B. đông - tây và bắc - nam. C. tây bắc - đông nam và vòng cung. D. đông bắc - tây nam và vòng cung.
Câu 2 trang 65 SBT Địa Lí 8. Các hệ thống sông lớn ở nước ta có đặc điểm chung là A. đều bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. B. đều có chế độ nước điều hoà quanh năm. C. đều bắt nguồn từ các dãy núi cao trong nước. D. đều chảy qua các vùng cao nguyên và đồng bằng.
Câu 1 trang 65 SBT Địa Lí 8. Phần lớn các sông ở nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do A. nguồn cung cấp nước hạn chế. B. lãnh thổ hẹp ngang, địa hình dốc. C. lượng mưa ít và phân bố không đều. D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế.
Vận dụng trang 107 Công nghệ 11. Tìm hiểu vai trò của ô tô với sản xuất và đời sống ở địa phương em.
Luyện tập 2 trang 107 Công nghệ 11. Hệ thống nào biến đổi mômen từ động cơ đến bánh xe chủ động làm xe chuyển động?
Luyện tập 1 trang 107 Công nghệ 11. Cho các hệ thống. bôi trơn, truyền lực, lái, phanh và đánh lửa. Hãy cho biết hệ thống nào thuộc phần động cơ, phần gầm, phần điện tử.
Câu hỏi 4 trang 107 Công nghệ 11. Hệ thống nào làm nhiệm vụ đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông vào trời tối?
Câu hỏi 3 trang 107 Công nghệ 11. Phần điện – điện tử có những hệ thống chính nào?
Câu hỏi 2 trang 107 Công nghệ 11. Hệ thống nào trong phần gầm giúp xe chuyển động êm khi đi trên đường mấp mô?
Câu hỏi 1 trang 107 Công nghệ 11. Phần gầm có cấu tạo gồm những hệ thống, bộ phận chính nào?
Câu hỏi trang 106 Công nghệ 11. Quan sát hình 23.2, hãy kể tên các phần chính của ô tô
Câu hỏi 2 trang 106 Công nghệ 11. Hãy kể tên những công việc và hàng hóa đặc thù mà chỉ có ô tô mới có thể phục vụ được.
Câu hỏi 1 trang 106 Công nghệ 11. Phân tích vai trò của ô tô trong đời sống và sản xuất. Lấy ví dụ minh họa.
Câu hỏi trang 105 Công nghệ 11. Quan sát hình 23.1 và cho biết các ô tô dưới đây thuộc nhóm nào?
Khởi động trang 104 Công nghệ 11. Ô tô được dùng để làm những công việc gì? Hãy kể tên những loại ô tô em biết
Câu hỏi 7 trang 103 Công nghệ 11. Bố mẹ em dự định mua một chiếc xe máy có một số thông số của xe như sau. - Động cơ. 1 xilanh, 4 kì. - Công suất động cơ. 8 HP/ 6000 (vòng/phút) - Dung tích xilanh. 125cc - Tỉ số nén. 11 - Dung tích dầu bôi trơn. 900 ml Với vai trò là người tư vấn, em hãy giải thích ý nghĩa các thông số trên.
Câu hỏi 6 trang 103 Công nghệ 11. Ở động cơ 4 kì, trục khuỷu quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì trục cam quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút?
Câu hỏi 5 trang 103 Công nghệ 11. Thân máy làm mát bằng nước và thân máy làm mát bằng không khí có cấu tạo khác nhau như thế nào?
Câu hỏi 4 trang 103 Công nghệ 11. Quan sát sơ đồ động cơ đốt trong như hình O6.1. Hãy cho biết. a) Động cơ 2 kì hay động cơ 4 kì? b) Động cơ làm mát bằng nước hay động cơ làm mát bằng không khí? c) Quá trình làm việc đang diễn ra ở kì nào?
Câu hỏi 3 trang 103 Công nghệ 11. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong gồm những cơ cấu và hệ thống chính nào?
Câu hỏi 2 trang 103 Công nghệ 11. Kể tên một số máy móc cơ khí động lực thuộc lĩnh vực xây dựng, giao thông vận tải.
Câu hỏi 1 trang 103 Công nghệ 11. Một hệ thống cơ khí động lực bao gồm các thành phần nào? Vẽ sơ đồ khối của một hệ thống cơ khí động lực mà em biết.
Vận dụng trang 101 Công nghệ 11. Tìm hiểu hệ thống khởi động ở xe máy
Luyện tập 2 trang 101 Công nghệ 11. Vai trò của rơ le trong hệ thống khởi động bằng động cơ điện ở sơ đồ hình 22.3 là gì?
Luyện tập 1 trang 101 Công nghệ 11. Vì sao phải sử dụng biến áp đánh lửa mà không sử dụng dòng điện trực tiếp từ ắc quy để đánh lửa?
Câu hỏi trang 101 Công nghệ 11. Quan sát hình 22.3, trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của hệ thống khởi động điện.
Câu hỏi 2 trang 100 Công nghệ 11. Vì sao lại phải dẫn động trục khuỷu quay để khởi động động cơ đốt trong?
Câu hỏi 1 trang 100 Công nghệ 11. Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?
Câu hỏi 2 trang 99 Công nghệ 11. Cho biết sự khác nhau của bộ phận tạo xung của hệ thống đánh lửa thường (hình 22.1) và đánh lửa điện tử (hình 22.2)
Câu hỏi 1 trang 99 Công nghệ 11. Quan sát hình 22.2 và trình bày cấu tạo, nguyên lí của hệ thống đánh lửa điện tử.
Câu hỏi 2 trang 99 Công nghệ 11. Cho biết thứ tự đánh lửa ở các bugi trên sơ đồ hình 22.1
Câu hỏi 1 trang 99 Công nghệ 11. Cho biết mối liên hệ giữa số vấu cam (7) với số xilanh động cơ
Câu hỏi trang 98 Công nghệ 11. Quan sát hình 22.1 cho biết cấu tạo, nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa thường.
Câu hỏi 2 trang 98 Công nghệ 11. Vì sao khi động cơ không nổ được, ta cần kiểm tra bugi?
Câu hỏi 1 trang 98 Công nghệ 11. Bugi đánh lửa ở thời điểm nào của quá trình làm việc thì được coi là đúng thời điểm?
Khởi động trang 98 Công nghệ 11. Kể tên các phương pháp khởi động động cơ đốt trong trong thực tế.
Vận dụng trang 97 Công nghệ 11. Vì sao hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử lại góp phần tiết kiệm nhiên liệu và làm giảm ô nhiễm môi trường?
Luyện tập trang 97 Công nghệ 11. Vì sao ở hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel phải có bơm cao áp để đưa nhiên liệu đến vòi phun?
Câu hỏi trang 97 Công nghệ 11. Quan sát hình 2.14, cho biết cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel tích áp.
Câu hỏi trang 96 Công nghệ 11. Quan sát hình 21.3, cho biết cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel thường.
Câu hỏi trang 95 Công nghệ 11. Quan sát hình 21.2, cho biết cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu phun xăng.
Câu hỏi trang 94 Công nghệ 11. Quan sát hình 21.1, cho biết cấu tạo chung và nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí.
Khởi động trang 94 Công nghệ 11. Ô tô thường sử dụng những loại nhiên liệu gì?
79.2k
52.3k
44.4k
41.2k
37.6k
36.4k
34.5k
33k
32k