Hoặc
24 câu hỏi
Bài 18.25 trang 60 SBT Hóa học 11. Từ một loại tinh dầu thảo mộc, người ta tách được hợp chất hữu cơ A có mùi thơm. Bằng phương pháp phân tích nguyên tố, người ta thấy rằng A chứa 81,82% C và 6,06% H về khối lượng, còn lại là O. Phổ MS cho thấy A có phân tử khối bằng 132. Trên phổ IR của A có một tín hiệu đặc trưng ở 1 746 cm−1. Chất A có phản ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 và khi b...
Bài 18.24 trang 60 SBT Hóa học 11. Ngày nay, nhu cầu về đồ gỗ nội thất ngày càng nhiều song nguồn gỗ tự nhiên không còn dồi dào nên việc chuyển sang sử dụng gỗ công nghiệp đang là xu hướng của nhiều nước trên thế giới. Việc sử dụng gỗ công nghiệp góp phần bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường. Quy trình sản xuất gỗ công nghiệp là nghiền các cây gỗ trồng ngắn ngày như keo, bạch đàn, cao su,…, sau đó sử dụ...
Bài 18.23 trang 59 SBT Hóa học 11. a) Tính khối lượng phenol và acetone (theo kg) thu được khi oxi hoá 1 tấn cumene trong công nghiệp. Biết hiệu suất của phản ứng điều chế phenol và acetone từ cumene trong công nghiệp là 95%. b) Bisphenol A là hợp chất được dùng nhiều trong công nghiệp để điều chế nhựa epoxy. Bisphenol A được điều chế từ phenol và acetone theo sơ đồ. Từ lượng phenol và acetone thu...
Bài 18.22 trang 59 SBT Hóa học 11. Có ba chất hữu cơ A, B và C là ba đồng phân cấu tạo của nhau. Trên phổ IR, A và B có tín hiệu đặc trưng ở vùng 1 740 − 1 670 cm−1; C có tín hiệu đặc trưng ở vùng 3 650 − 3 200 cm−1. A là hợp chất đơn chức và có phản ứng với thuốc thử Tollens, còn B thì không. Bằng các kĩ thuật phổ hiện đại, người ta thấy rằng trong phân tử của A có 6 nguyên tử hydrogen và 3 nguyê...
Bài 18.21 trang 59 SBT Hóa học 11. Hợp chất X no, mạch hở có phần trăm khối lượng C và H lần lượt bằng 66,67% và 11,11 %, còn lại là O. Trên phổ MS tìm thấy tín hiệu ứng với phân tử khối của X là 72. a) Tìm công thức phân tử của X. b) X không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng có phản ứng tạo iodoform. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của hợp chất X.
Bài 18.20 trang 59 SBT Hóa học 11. Ở nhiều vùng nông thôn nước ta, nhiều gia đình vẫn đun bếp rơm, củi. Khi mua một số vật dụng như rổ, rá, nong, nia,… (được đan bởi tre, nứa, giang,…), họ thường để lên gác bếp trước khi sử dụng. Việc làm này giúp độ bền của các vật dụng trên được lâu hơn. Tìm hiểu và giải thích vì sao.
Bài 18.19 trang 59 SBT Hóa học 11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau. CH2=CH–CH3 →HBrA →NaOH, to B →CuO, to C a) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá trên, biết các chất A, B, C đều là chất hữu cơ và đều là sản phẩm chính của các phản ứng. b) Nêu đặc điểm các tín hiệu trên phổ IR của hợp chất B và C.
Bài 18.18 trang 58 SBT Hóa học 11. Điền các thông tin thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng mô tả về các đồng phân mạch hở, chứa gốc hydrocarbon no, công thức C4H8O sau. Công thức cấu tạo CH3COCH2CH3 CH3CH2CH2CHO (CH3)2CHCHO Tên thay thế là …(1)… …(2)… …(3)… Phản ứng với NaBH4 tạo …(4)… …(5)… …(6)… Phản ứng với nước bromine tạo …(7)… …(8)… …(9)… Phản ứng với thuốc thử Tollens tạo …(10)… …(11)…...
Bài 18.17 trang 58 SBT Hóa học 11. Hoàn thành dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hoá học. Ethane →(1) Ethyl chloride →(2) Ethanol →(3) Ethanal →(4) Acetic acid
Bài 18.16 trang 58 SBT Hóa học 11. Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau. Liên kết đôi C=O gồm liên kết σ và …(1)… Nguyên tử oxygen có độ âm điện …(2)… nên hút …(3)… về phía nó, làm cho …(4)… trở nên phân cực. Nguyên tử oxygen mang một phần điện tích …(5)…, nguyên tử carbon mang một phần điện tích …(6)…
Bài 18.15 trang 58 SBT Hóa học 11. Trên phổ IR của acetone có tín hiệu đặc trưng cho nhóm carbonyl ở vùng A. 1 740 − 1 670 cm−1. B. 1 650 − 1 620 cm−1. C. 3 650 − 3 200 cm−1. D. 2 250 − 2 150 cm−1.
Bài 18.14 trang 58 SBT Hóa học 11. Khi cho ethanal phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh. B. Có mùi chua của giấm, do phản ứng sinh ra acetic acid. C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O. D. Sinh ra CuO màu đen.
Bài 18.13 trang 57 SBT Hóa học 11. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hoá của propanal? A. C2H5CHO + 2[Ag(NH3)2]OH ⟶ C2H5COONH4 + 3NH3 + 2Ag↓ + H2O B. C2H5CHO + Br2 + H2O ⟶ C2H5COOH + 2HBr C. C2H5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ⟶ C2H5COONa + Cu2O↓ + 3H2O D. C2H5CHO + 2[H] →LiAlH4 CH3CH2CH2OH
Bài 18.12 trang 57 SBT Hóa học 11. Hợp chất nào sau đây có phản ứng tạo iodoform? A. CH2=CH2. B. CH3CHO. C. C6H5OH. D. CH≡CH.
Bài 18.11 trang 57 SBT Hóa học 11. Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào phản ứng được với HCN cho sản phẩm là cyanohydrin? A. CH3CH3. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Bài 18.10 trang 57 SBT Hóa học 11. Trong các chất sau. (1) CH3CH2CHO, (2) CH3CH(OH)CH3, (3) (CH3)2CHCHO, (4) CH2=CHCH2OH, những chất nào phản ứng với H2 (Ni, to) hoặc NaBH4 sinh ra cùng một sản phẩm? A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Bài 18.9 trang 57 SBT Hóa học 11. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Acetaldehyde, but-l-yne, ethylene. B. Acetaldehyde, acetylene, but-2-yne. C. Formaldehyde, vinylacetylene, propyne. D. Formaldehyde, acetylene, ethylene.
Bài 18.8 trang 57 SBT Hóa học 11. Phát biểu nào sau đây về tính chất của hợp chất carbonyl là không đúng? A. Aldehyde phản ứng được với nước bromine. B. Ketone không phản ứng được với Cu(OH)2/OH−. C. Aldehyde tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra bạc. D. Trong các hợp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH4.
Bài 18.6 trang 56 SBT Hóa học 11. Trong các hợp chất HCHO, CH3CHO, CH3COCH3 và CH3CH2CH2CHO, hợp chất có độ tan trong nước kém nhất là A. HCHO. B. CH3CHO. C. CH3COCH3. D. CH3CH2CH2CHO.
Bài 18.5 trang 56 SBT Hóa học 11. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Formaldehyde tan tốt trong nước là do tạo được liên kết hydrogen với nước. B. Acetone tan tốt trong nước là do acetone phản ứng được với nước. C. Methyl chloride tan trong nước tốt hơn formaldehyde. D. Acetaldehyde tan trong nước tốt hơn ethanol.
Bài 18.4 trang 56 SBT Hóa học 11. Số đồng phân aldehyde có cùng công thức C5H10O, mạch hydrocarbon phân nhánh là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 18.3 trang 56 SBT Hóa học 11. Công thức nào sau đây không thể là của aldehyde? A. C4H8O. B. C3H4O2. C. C2H6O2. D. CH2O.
Bài 18.2 trang 56 SBT Hóa học 11. Nối mỗi công thức cấu tạo ở cột A với tên gọi tương ứng của chúng trong cột B. Cột A Cột B a) CH3CH2CH2CHO 1. 3-methylpentanal b) CH3CH(C2H5)CH2CHO 2. butan-1-ol c) CH2=CHCOCH2CH3 3. ethyl vinyl ketone d) CH3CH2CH2CH2OH 4. butanal
Bài 18.1 trang 56 SBT Hóa học 11. Hợp chất chứa nhóm C=O liên kết với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen được gọi là A. hợp chất alcohol. B. dẫn xuất halogen. C. các hợp chất phenol. D. hợp chất carbonyl.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.3k
37.5k
36.5k
35.3k
34k
32.5k