Hoặc
12 câu hỏi
Bài 3.19 trang 51 SBT Toán 11. Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A.[2;3,5) B.[3,5;5) C. [5;6,5) D. [6,5;8).
Bài 3.25 trang 52 SBT Toán 11. Trong các mẫu số liệu cho trong bài tập 3.23 và 3.24, ta có thể tìm mốt cho mẫu số liệu nào? Tìm mốt của mẫu số liệu đó và giải thích ý nghĩa của giá trị tìm được.
Bài 3.24 trang 52 SBT Toán 11. Số nguyện vọng đăng kí vào đại học của các bạn trong lớp được thống kê trong bảng sau. a) Trung bình một bạn trong lớp đăng kí bao nhiêu nguyện vọng. b) Tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu
Bài 3.23 trang 52 SBT Toán 11. Bạn Chi vào website của một cửa hàng bán điện thoại tìm hiểu và đã thống kê số lượng một loại điện thoại theo giá bán cho kết quả như sau. a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm này. b) 50% loại điện thoại trên có giá dưới bao nhiêu?
Bài 3.22 trang 51 SBT Toán 11. Nồng độ cồn trong hơi thở (đơn vị tính là miligram/1 lít khí thở) của 20 lái xe ô tô vi phạm được cho như sau. Theo quy định, mức phạt nồng độ cồn đối với lái xe ô tô như sau. Mức 1. Nồng độ cồn trong hơi thở chưa vượt quá 0,25 phạt từ 6 đến 8 triệu đồng; Mức 2. Nồng độ cồn trong hơi thở từ trên 0,25 đến 0,4 phạt từ 16 đến 18 triệu đồng; Mức 3. Nồng độ cồn trong hơi...
Bài 3.17 trang 51 SBT Toán 11. Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là A.[2;3,5) B.[3,5;5) C. [5;6,5) D. [6,5;8).
Bài 3.16 trang 51 SBT Toán 11. Số trung bình của mẫu số liệu là A. 5,0 B. 5,32 C. 5,57 D. 6,5.
Bài 3.15 trang 51 SBT Toán 11. Mẫu số liệu ghép nhóm với tần số các nhóm bằng nhau có số mốt là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3.
Bài 3.14 trang 51 SBT Toán 11. Số a thỏa mãn có 75% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 25% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là A. số trung bình B. trung vị C. tứ phân vị thứ nhất D. tứ phân vị thứ ba.
Bài 3.13 trang 51 SBT Toán 11. Số a thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là A. số trung bình B. trung vị C. tứ phân vị thứ nhất D. tứ phân vị thứ ba.
Bài 3.12 trang 51 SBT Toán 11. Giá trị đại diện của nhóm [ai;ai+1) là A. ai B. ai+1 C. ai+1−ai2 D. ai+1+ai2.
Bài 3.11 trang 50 SBT Toán 11. Nhóm số liệu rời rạc k1−k2 với k1,k2∈N,k1
85.2k
53.3k
44.6k
41.6k
39.5k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k