Hoặc
19 câu hỏi
Bài 19 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Em hãy kể tên các chính sách kiểm soát, kiềm chế thất nghiệp được chính quyền địa phương nơi em sinh sống thực hiện và cho biết vai trò của các chính sách đó với vấn đề giải quyết việc làm cho lao động địa phương.
Bài 18 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Em hãy bình luận ý kiến sau và minh hoạ bằng những ví dụ cụ thể. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư mang lại nhiều lợi ích như giúp tăng năng suất lao động nhờ áp dụng những công nghệ hiện đại vào quá trình sản xuất, song cũng đặt ra nhiều thách thức như vấn đề mất việc làm.
Bài 17 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Em hãy sưu tầm thông tin, số liệu về tình hình thất nghiệp của thanh niên ở nước ta hiện nay và phân tích hậu quả về mặt kinh tế - xã hội của tình trạng này.
Bài 16 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Do nền kinh tế suy thoái, anh P bị mất việc làm, cuộc sống bản thân và gia đình anh trở nên khó khăn. Nhưng thay vì tìm kiếm công việc mới, anh P đã sa vào cờ bạc với hi vọng kiếm tiền thật nhanh. a) Theo em, trường hợp trên đề cập đến loại hình thất nghiệp nào? b) Em hãy nhận xét việc làm của anh P. Việc làm đó sẽ dẫn đến hậu quả gì cho bản thân anh P, ch...
Bài 15 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Tốt nghiệp trung học phổ thông, anh H được địa phương hỗ trợ tạo việc làm, lập nghiệp. Mặc dù vậy, anh H không tham gia và còn lôi kéo bạn của mình đi tìm việc làm vi phạm pháp luật. a) Em hãy nhận xét việc làm của anh H. Theo em, việc làm đó có thể dẫn đến hậu quả gì? b) Nếu là bạn của anh H, em sẽ khuyên anh H như thế nào?
Bài 14 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Em hãy cho biết mỗi trường hợp dưới đây nhắc đến loại hình thất nghiệp nào. a. Người lao động đang trong quá trình chuyển việc nên chưa có việc làm. b. Một số lao động mất việc khi nền kinh tế rơi vào thời kì khủng hoảng, trì trệ. c. Ngành X thu hẹp sản xuất dẫn đến nhiều lao động bị mất việc. d. Ngành H thay đổi phương thức sản xuất nên một số lao động bị...
Bài 13 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Năm 2022, lực lượng lao động của quốc gia X là 40 triệu người, trong đó có 38 triệu người trong độ tuổi lao động có việc làm. Hãy tính tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động của quốc gia đó.
Bài 12 trang 28 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Quan sát sơ đồ. Từ sơ đồ trên, em hãy cho biết tỉ lệ thất nghiệp được tính như thế nào.
Bài 11 trang 27 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Đọc thông tin Thông tin. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư giúp Việt Nam có nhiều cơ hội về phát triển trên các lĩnh vực sản xuất, dịch vụ, nông nghiệp, ngân hàng, tài chính,. Sự phát triển và áp dụng các thành tựu mới về công nghệ sẽ mang lại tăng trưởng kinh tế cho Việt Nam, góp phần trực tiếp cải thiện đời sống kinh tế - xã hội trên nhiều lĩnh vực. Mặt k...
Bài 10 trang 27 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Khẳng định nào dưới đây không thể hiện hậu quả của thất nghiệp về mặt kinh tế? A. Mức thất nghiệp cao làm giảm sản lượng của nền kinh tế. B. Thất nghiệp có thể dẫn đến suy thoái kinh tế, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng khủng hoảng, trì trệ. C. Tỉ lệ thất nghiệp gia tăng có thể làm tăng tệ nạn xã hội như trộm cắp, cờ bạc, làm xói mòn nếp sống lành mạ...
Bài 9 trang 27 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của Nhà nước trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp? A. Nhà nước ban hành các chính sách để thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất, tạo việc làm. B. Nhà nước phát triển hệ thống dạy nghề, dịch vụ việc làm. C. Nhà nước xây dựng hệ thống bảo hiểm thất nghiệp, xuất khẩu lao động. D. Nhà nước điều tiết để du...
Bài 8 trang 26 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về hậu quả của thất nghiệp? A. Thất nghiệp làm cho đời sống của người lao động và gia đình gặp khó khăn. B. Thất nghiệp là nguyên nhân cơ bản làm xuất hiện các tệ nạn xã hội. C. Thất nghiệp cao làm cho sản lượng của nền kinh tế ở trên mức tiềm năng. D. Thất nghiệp gây lãng phí lao động xã hội, làm giảm sản lượng củ...
Bài 7 trang 26 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do tính chu kì của nền kinh tế bị suy thoái hoặc khủng hoảng dẫn đến mức cầu chung về lao động giảm được gọi là A. thất nghiệp tự nguyện. B. thất nghiệp trá hình. C. thất nghiệp chu kì. D. thất nghiệp cơ cấu.
Bài 6 trang 26 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Tình trạng thất nghiệp xuất hiện do có sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động, sự dịch chuyển cơ cấu giữa các ngành trong nền kinh tế hoặc sự thay đổi phương thức sản xuất trong một ngành được gọi là A. thất nghiệp thời vụ. B. thất nghiệp cơ cấu. C. thất nghiệp chu kì. D. thất nghiệp tự nguyện.
Bài 5 trang 26 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Tình trạng thất nghiệp xuất hiện khi người lao động thay đổi công việc hoặc chỗ ở,. chưa xin được việc làm mới, gọi là A. thất nghiệp tạm thời. B. thất nghiệp cơ cấu. C. thất nghiệp chu kì. D. thất nghiệp thời vụ.
Bài 4 trang 25 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Theo tính chất của người thất nghiệp, có thể phân chia thất nghiệp thành các loại nào dưới đây? A. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì. B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện, thất nghiệp thời vụ. C. Thất nghiệp chu kì, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp tự nguyện. D. Thất nghiệp thời vụ, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp...
Bài 3 trang 25 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Theo đặc trưng của người thất nghiệp, có thể phân chia thất nghiệp thành các loại nào dưới đây? A. Thất nghiệp theo giới tính, thất nghiệp theo lứa tuổi, thất nghiệp theo vùng. B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện, thất nghiệp thời vụ. C. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì. D. Thất nghiệp trá hình, thất nghiệp cơ c...
Bài 2 trang 25 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp, có thể chia thất nghiệp thành các loại nào dưới đây? A. Thất nghiệp theo giới tính, thất nghiệp theo lứa tuổi, thất nghiệp theo vùng. B. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện, thất nghiệp thời vụ. C. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì. D. Thất nghiệp theo vùng, lãnh thổ, thất nghiệp th...
Bài 1 trang 25 SBT Kinh tế Pháp luật 11. Tình trạng tồn tại một bộ phận lực lượng lao động muốn làm việc nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Lực lượng lao động./p> B. Thiếu việc làm./p> C. Có việc làm./p> D. Thất nghiệp/p>
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k