Hoặc
11 câu hỏi
Vận dụng 1 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Tìm cách thiết lập thuật toán tính a^n theo phương pháp chia để trị nhưng không sử dụng đệ quy
Vận dụng 2 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Bài toán tìm vùng chỉ số của dãy đã sắp xếp Thiết lập thuật toán chia để trị để giải bài toán sau. Cho trước dãy A gồm n phần tử đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, ví dụ. A= [1, 2, 3, 3, 4, 4, 4, 5, 6, 6] Cho trước giá trị K, cần tìm ra vùng chỉ số gồm các phần tử bằng K. Chương trình cần trả về hai chỉ số start, end là vị trí bắt đầu và kết thúc gồm to...
Luyện tập 2 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Viết chương trình đo thời gian thực chạy để so sánh hai phương án của bài toán
Luyện tập 1 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Viết chương trình không đệ quy cho bài toán tìm kiếm nhị phần mở rộng trên
Câu hỏi 2 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Nêu những điểm khác biệt của chương trình trên với chương trình tìm kiếm nhị phân đã biết
Câu hỏi 1 trang 36 Chuyên đề Tin học 11. Hãy giải thích kĩ hơn chương trình 2 trên tại các dòng 2 và 4
Hoạt động 2 trang 34 Chuyên đề Tin học 11. Xây dựng thuật toán cho bài toán sau. Cho trước dãy các số đã được sắp xếp tăng dần. Với giá trị K cho trước cần tìm phần tử của dãy gốc có giá trị gần với K nhất
Câu hỏi 2 trang 34 Chuyên đề Tin học 11. Phép tính a21 sẽ cần dùng bao nhiêu phép nhân?
Câu hỏi 1 trang 34 Chuyên đề Tin học 11. Mô tả các bước tính bằng tay phép tính luỹ thừa 211 theo hai chương trình trên. Cách nào nhanh hơn
Hoạt động 1 trang 33 Chuyên đề Tin học 11. Hãy thiết lập thuật toán và chương trình tính luỹ thừa an với a là số bất kì khác 0, n là số nguyên không âm
Khởi động trang 33 Chuyên đề Tin học 11. Trong bài học này em sẽ thiết kế lời giải cho hai bài toán sau 1. Bài toán tính luỹ thừa exp(a, n) = an với a là số bất kì (khác 0), n là số nguyên không âm, ở đây an được hiểu là tích của n lần giá trị a an = a × a × . × a (n lần). 2. Ban giám hiệu nhà trường cần tìm một bạn lớp em có chiều cao đúng bằng 1,7 m hoặc gần với chiều cao đó nhất để tham gia tập...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k