Hoặc
8 câu hỏi
Vận dụng trang 82 Tin học lớp 7. Sử dụng một thuật toán đã học để thực hiện sắp xếp các bạn trong tổ em theo thứ tự chiều cao không giảm (ghi chiều cao của các bạn theo cùng đơn vị đo là cm vào bảng theo mẫu Bảng 1 dưới đây). Bảng 1. Chiều cao của các bạn trong tổ
Luyện tập 2 trang 82 Tin học lớp 7. Chỉ ra phương án sai. Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là. A. Giúp công việc đơn giản hơn. B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn. C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn. D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Luyện tập 1 trang 82 Tin học lớp 7. Liệt kê các vòng lặp của thuật toán sắp xếp nổi bọt, thuật toán sắp xếp các dãy sau theo thứ tự tăng dần. a) Dãy số. 9, 6, 11, 3, 7. b) Dãy chữ cái. H, D, A, B, Y.
Khám phá 2 trang 82 Tin học lớp 7. Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện sắp xếp dãy số tăng dần bằng cách nào dưới đây? A. Đổi chỗ 2 số liền kế nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp. B. Lặp lại quá trình chọn số nhỏ nhất trong dãy chưa sắp xếp và đưa số này về vị trí đầu tiên của dãy đó.
Khám phá 1 trang 82 Tin học lớp 7. Em hãy xếp dãy chữ cái ở Hình 5 theo hàng ngang rồi sử dụng thuật toán sắp xếp chọn (mô phỏng quá trình thực hiện bằng hình vẽ như các Hình 7, Hình 8, Hình 9) thực hiện sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần.
Khám phá 2 trang 79 Tin học lớp 7. Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không giảm bằng cách nào dưới đây. A. Đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp. B. Di chuyển số nhỏ nhất về cuối danh sách. C. Di chuyển số lớn nhất về đầu danh sách.
Khám phá 1 trang 79 Tin học lớp 7. Em hãy sắp xếp dãy chữ cái ở Hình 5 theo thứ tự tăng dần bằng thuật toán sắp xếp nổi bọt (mô phỏng quá trình thực hiện bằng hình vẽ tương tự như các Hình 2, 3, 4). Quy ước, trong bảng chữ cái, chữ đứng trước "nhỏ hơn" chữ đứng sau
Khởi động trang 76 Bài 14 Tin học lớp 7. Có 4 tấm thẻ, mỗi thẻ ghi một số và xếp thành một dãy dọc trên mặt bàn từ trên xuống dưới như Hình 1. Em hãy trao đổi với bạn để chỉ ra cách sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần của số ghi trên thẻ, với điều kiện chỉ có thể di chuyển các thẻ bằng cách đổi chỗ các cặp thẻ liền kề.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k