Hoặc
20 câu hỏi
Bài 7 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Trong các phân số sau, tìm phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại.
Bài 6 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Quy đồng mẫu những phân số sau.
Bài 5 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. a) Rút gọn phân số về phân số tối giản. b) Viết tất cả các phân số bằng mà mẫu là số tự nhiên có hai chữ số.
Bài 4 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản.
Bài 3 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Tìm số nguyên x, biết.
Bài 2 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
Bài 1 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Viết và đọc phân số trong mỗi trường hợp sau. a) Tử số là - 43, mẫu số là 19; b) Tử số là - 123, mẫu số là - 63.
Luyện tập 5 trang 30 Toán lớp 6 Tập 2. Quy đồng mẫu những phân số sau.
Hoạt động 7 trang 29 Toán lớp 6 Tập 2. Nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số có tử và mẫu là số nguyên dương.
Hoạt động 6 trang 28 Toán lớp 6 Tập 2. Nêu cách rút gọn phân số với tử và mẫu là số nguyên dương về phân số tối giản. Phân số tối giản là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và - 1.
Luyện tập 4 trang 28 Toán lớp 6 Tập 2. Viết phân số sau thành số bằng nó và có mẫu là số dương.
Toán lớp 6 trang 27 Hoạt động 5. a) Ta có. 15=210 vì 1.10= 5.2 (quy tắc bằng nhau của hai phân số). Tìm số nguyên thích hợp ở ? . 15=210=1. ? 5. ? b) Ta có. 424=−1−6 vì 4. (– 6) = 24. (–1) (quy tắc bằng nhau của bai phân số). Tìm số nguyên thích hợp ở ? .424=−1−6=4. ? 24. ?
Toán lớp 6 trang 27 Luyện tập vận dụng 3. Các cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? a) 48 và −1−2 b) 1−6 và −3−18
Toán lớp 6 trang 26 Hoạt động 4. Xét hai phân số bằng nhau và . So sánh tích của tử ở phân số thứ nhất và mẫu ở phân số thứ hai với tích của mẫu ở phân số thứ nhất và tử ở phân số thứ hai.
Toán lớp 6 trang 26 Hoạt động 3. a) Viết các phân số biểu thị phần đã tô màu trong mỗi hình bên. b) Hai phân số đó có bằng nhau không?
Toán lớp 6 trang 26 Luyện tập vận dụng 2. Cách viết nào dưới đây cho ta phân số. a) 4−9; b) 0,259; c) −90.
Toán lớp 6 trang 26 Luyện tập vận dụng 1. Viết và đọc phân số trong mỗi trường hợp sau. a) Tử số là – 6, mẫu số là 17; b) Tử số là – 12, mẫu số là –37.
Toán lớp 6 trang 25 Hoạt động 2. Viết kết quả của phép chia a . b trong mỗi trường hợp sau theo mẫu. Mẫu. 3.5=35 a 22 –8 3 –5 0 b 5 11 –8 –7 –10
Toán lớp 6 trang 25 Hoạt động 1. Một tòa nhà chúng cư có ba tầng hầm được kí hiệu theo thứ tự từ trên xuống là B1, B2, B3. Độ cao của ba tầng hầm là bằng nhau. Biết rằng độ cao của mặt sàn tầng hầm B3 so với mặt đất là –10 m. Tính độ cao của mặt sàn tầng hầm B1 so với mặt đất.
Toán lớp 6 trang 25 Câu hỏi khởi động. Ta đã biết 35 là một phân số. Vậy -35có phải là phân số không?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k