Hoặc
22 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 34 Bài 9. Một đoàn khách du lịch đi tham quan chợ nổi Cái Răng ở TP. Cần Thơ bằng thuyền, mỗi thuyền chở 5 khách du lịch. Sau đó một số khách trong đoàn rời địa điểm tham quan trước bằng thuyền to hơn, mỗi thuyền chở 10 khách du lịch. Hướng dẫn viên kiểm đếm số khách du lịch còn lại là 21 người. Hỏi hết quả kiểm đếm trên là đúng hay sai?
Toán lớp 6 trang 34 Bài 8. Một cửa hàng có hai loại khay nướng bánh. Loại khay thứ nhất chứa 3 chiếc bánh. Loại khay thứ hai chứa 6 chiếc bánh. Sau một số lần nướng bằng cả hai loại khay trên, người bán hàng đếm được số bánh làm ra là 125 chiếc. Hỏi người bán hàng đã đếm đúng hay sai số bánh làm được? Biết rằng mỗi lần nướng, các khay đều xếp đủ số bánh.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 7. Cho a và b là hai số tự nhiên. Giải thích tại sao nếu a+b⋮m và a⋮m thì b⋮m.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 6. Chỉ ra ba số tự nhiên m, n, p thỏa mãn các điều kiện sau. m không chia hết cho p và n không chia hết cho p nhưng m + n chia hết cho p.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 5. Hãy tìm đáp án đúng trong các đáp án A, B, C và D. a) Nếu m⋮4 và n⋮4 thì m + n chia hết cho A. 16. B. 12. C. 8. D. 4. b) Nếu m⋮6 và n⋮2 thì m + n chia hết cho A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 4. Đội Sao đỏ của trường có 24 bạn. Cô phụ trách muốn chia cả đội thành các nhóm đều nhau để kiểm tra vệ sinh lớp học, mỗi nhóm có ít nhất 2 bạn. Em hãy chia giúp cô giáo bằng các cách có thể.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 9 và 20 < x < 40.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 2. Tìm tất cả các ước của số n, biết. a) n = 13; b) n = 20; c) n = 26.
Toán lớp 6 trang 34 Bài 1. Chỉ ra bốn bội của số m, biết. a) m = 15; b) m = 30; c) m = 100.
Toán lớp 6 trang 33 Luyện tập 6. Không tính giá trị biểu thức, hãy giải thích tại sao A = 36 . 234 + 217 . 24 – 54 . 13 chia hết cho 6.
Toán lớp 6 trang 33 Hoạt động 6. Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu.
Toán lớp 6 trang 33 Luyện tập 5. Không tính hiệu, hãy giải thích tại sao A = 2 020 – 1 820 chia hết cho 20.
Toán lớp 6 trang 32 Hoạt động 5. Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu.
Toán lớp 6 trang 32 Luyện tập 4. Không tính tổng, hãy giải thích tại sao A = 1 930 + 1 945 + 1 975 chia hết cho 5.
Toán lớp 6 trang 32 Hoạt động 4. Chỉ ra số thích hợp cho ? theo mẫu.
Toán lớp 6 trang 32 Luyện tập 3. Tìm các ước của 25.
Toán lớp 6 trang 31 Hoạt động 3. a) Tìm số thích hợp ở ?. 8 . 1 = ?; 8 . 5 = ? (dư ?); 8 . 2 = ?; 8 . 6 = ? (dư ?); 8 . 3 = ? (dư ?); 8 . 7 = ? (dư ?); 8 . 4 = ?; 8 . 8 = ?; b) Hãy chỉ ra các ước của 8.
Toán lớp 6 trang 31 Luyện tập 2. a) Viết các bội nhỏ hơn 30 của 8. b) Viết các bội có hai chữ số của 11.
Toán lớp 6 trang 31 Hoạt động 2. a) Thực hiện các phép tính. 9 . 0; 9 . 1; 9 . 2; 9 . 3; 9 . 4; 9 . 5; 9 . 6. b) Hãy chỉ ra bảy bội của 9.
Toán lớp 6 trang 30 Luyện tập 1. Viết ngày và tháng sinh của em dưới dạng ngày a tháng b. Chỉ ra một ước của a và hai bội của b.
Toán lớp 6 trang 30 Hoạt động 1. a) Thực hiện các phép tính 42 . 6 và 45 . 6 b) Trong hai phép chia trên, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
Toán lớp 6 trang 30 Câu hỏi khởi động. Lớp 6A có 6 tổ học sinh. Để tổ chức liên hoan cho lớp, cô Ngân đã mua 42 chiếc bánh ngọt và 45 quả quýt. Cô Ngân có thể chia đều số bánh ngọt cho 6 tổ được không? Cô Ngân có thể chia đều số quả quýt cho 6 tổ được không?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k