Hoặc
15 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 25 Bài 7. Đố. Cho biết 112 = 121; 1112 = 12 321. Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu. Kiểm tra lại dự đoán đó.
Toán lớp 6 trang 25 Bài 6. Khối lượng của Mặt Trời khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 6 . 1021 tấn. (Nguồn. http.//nssdc.gsfc.nasa.gov) Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của Trái Đất?
Toán lớp 6 trang 25 Bài 5 So sánh. a) 32 và 3 . 2; b) 23 và 32; c) 33 và 34.
Toán lớp 6 trang 25 Bài 4. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 34.35 ; 16.29 ; 16.32 ; b) 128.12 ; 243.34 ; 109.10 000; c) 4.86.2.83 ; 122.2.123.6 ; 63.2.64.3.
Toán lớp 6 trang 25 Bài 3. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước. a) 81, cơ số 3; b) 81, cơ số 9; c) 64, có số 2; d) 100 000 000, cơ số 10.
Toán lớp 6 trang 25 Bài 2. Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau. 25, 52, 92, 110, 101.
Toán lớp 6 trang 24 Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa. a) 5 . 5 . 5 . 5; b) 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9 . 9; c) 7 . 7 . 7 . 7 . 7; d) a . a . a . a . a . a . a . a.
Toán lớp 6 trang 24 Luyện tập 4. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 65.6; b) 128.23.
Toán lớp 6 trang 24 Hoạt động 3 So sánh. 25 . 23 và 22.
Toán lớp 6 trang 24 Luyện tập 3. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 25 . 64 ; b) 20 . 5 . 103.
Toán lớp 6 trang 23 Hoạt động 2. So sánh. 23.24 và 27.
Toán lớp 6 trang 23 Luyện tập 2. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước. a) 25, cơ số 5; b) 64, cơ số 4.
Toán lớp 6 trang 23 Luyện tập 1. Viết và tính các lũy thừa sau. a) Năm mũ hai; b) Hai lũy thừa bảy; c) Lũy thừa bậc ba của sáu.
Toán lớp 6 trang 22 Hoạt động 1. Người ta viết gọn tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân, chẳng hạn. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 . 6.
Toán lớp 6 trang 22 Câu hỏi khởi động Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần (Nguồn. sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010) Giả sử lúc đầu có 1 vi khuẩn. Sau 120 phút có bao nhiêu vi khuẩn?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k