Hoặc
26 câu hỏi
Câu 7 trang 64 SBT Địa Lí 8. Hãy sưu tầm hình ảnh và thông tin về một số tài nguyên biển, đảo của nước ta. Dán hình ảnh và ghi thông tin về các tài nguyên mà em thu thập được vào các ô tương ứng trong bảng dưới đây. Tài nguyên Hình ảnh Thông tin Đảo Phú Quốc Cánh đồng điện gió Bạc Liêu Mỏ dầu Bạch Hổ Cảng Cái Lân
Câu 6 trang 63 SBT Địa Lí 8. Xác định thông tin đúng hoặc sai bằng cách đánh dấu (x) vào ô tương ứng. STT Thông tin Đúng Sai 1 Phần lớn các đảo của nước ta là đảo nhỏ. 2 Hoạt động của gió mùa đã hình thành các dòng biển bao gồm dòng biển lạnh theo gió tây nam và dòng biển nóng theo gió đông bắc. 3 Nhiệt độ nước biển có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam và từ ven bờ ra ngoài khơi. 4 Vùng biển ven bờ...
Câu 5 trang 62 SBT Địa Lí 8. Đọc bảng số liệu và thực hiện các yêu cầu. Diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam, giai đoạn 1943 – 2019 Năm 1943 1990 2006 2012 2017 2019 Diện tích (nghìn ha) 408,5 255,0 209,7 131,5 164,7 235,6 1. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam, giai đoạn 1943-2019. 2. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng ngập mặn của Việt Nam trong giai đoạn trên.
Câu 4 trang 61 SBT Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.4 trang 153 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây. Tài nguyên biển và thềm lục địa của Việt Nam Phân bố (nêu tên tỉnh, thành phố) Tài nguyên sinh vật Bãi cá Bãi tôm Tài nguyên khoáng sản Dầu mỏ Khí tự nhiên Titan Muối Tài nguyên du lịch Bãi tắm Tài nguyên khác Cảng biển
Câu 3 trang 61 SBT Địa Lí 8. Hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Môi trường nước biển Môi trường bờ biển, bãi biển Môi trường các đảo, cụm đảo . . .
Câu 2 trang 60 SBT Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.2 trang 150 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây. Trạm Cô Tô (Quảng Ninh) Hoàng Sa (Đà Nẵng) Phú Quốc (Kiên Giang) – Nhiệt độ + Nhiệt độ tháng cao nhất và nhiệt độ tháng thấp nhất. + Biên độ nhiệt năm + Nhiệt độ trung bình năm – Lượng mưa + Lượng mưa tháng cao nhất và lượng mưa tháng thấp nhất + Những tháng có lượng mưa trên 100 mm và những tháng có...
6. trang 59 SBT Địa Lí 8. Yếu tố tự nhiên của môi trường biển ở nước ta gồm A. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển. B. nước biển, đê biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển, bờ biển. C. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, giàn khoan dầu khí. D. nước biển, bờ biển và các bãi biển, cảng biển, đa dạng sinh học biể...
5. trang 59 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm hải văn Biển Đông? A. Gió mùa là nguyên nhân chủ yếu tạo nên dòng biển và sóng trên Biển Đông. B. Sóng vào mùa hạ thường mạnh hơn mùa đông. C. Nhiệt độ nước biển trung bình trên 23°C. D. Độ muối bình quân của Biển Đông là 32 – 33%.
4. trang 59 SBT Địa Lí 8. Gió trên Biển Đông thường thổi theo các hướng A. đông bắc, tây nam và đông nam. B. đông bắc, tây bắc và đông nam. C. đông bắc, tây, tây bắc. D. đông, tây nam và đông nam.
3. trang 59 SBT Địa Lí 8. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu vùng biển nước ta? A. Có tính chất cận xích đạo gió mùa. B. Nhiệt độ không khí trung bình năm khoảng 20°C. C. Nhiệt độ có xu hướng giảm dần từ vùng biển phía bắc xuống vùng biển phía nam. D. Lượng mưa trung bình trên biển thấp hơn lượng mưa trung bình trên đất liền nước ta.
2. trang 59 SBT Địa Lí 8. Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo, trong đó có hai quần đảo xa bờ là A. quần đảo Hoàng Sa (thuộc tỉnh Khánh Hoà) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng). B. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc tỉnh Khánh Hoà). C. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Nha Trang). D. quần đảo Hoàng Sa...
1. trang 59 SBT Địa Lí 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng thềm lục địa nước A. Rộng và bằng phẳng ở phía bắc và phía nam, hẹp và sâu ở miền Trung. B. Rộng và bằng phẳng ở phía bắc và miền Trung, hẹp và sâu ở phía nam. C. Rộng và bằng phẳng ở phía nam và miền Trung, hẹp và sâu ở phía bắc. D. Rộng và bằng phẳng ở miền Trung, hẹp và sâu ở phía bắc và phía nam.
Câu hỏi trang 155 Địa Lí 8. Dựa vào thông tin trong bài, em hãy trình bày đặc điểm tài nguyên năng lượng gió và năng lượng thủy triều của nước ta.
Câu hỏi trang 155 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.4, hình 15.6 và thông tin trong bài, em hãy trình bày đặc điểm tài nguyên du lịch nước ta.
Câu hỏi trang 154 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.4, hình 15.5 và thông tin trong bài, em hãy. Trình bày đặc điểm tài nguyên khoáng sản ở vùng biển nước ta
Câu hỏi trang 154 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.4, hình 15.5 và thông tin trong bài, em hãy. Kể tên một số mỏ khoáng sản vùng biển Việt Nam
Câu hỏi trang 152 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.4 và thông tin trong bài, em hãy trình bày đặc điểm tài nguyên sinh vật của vùng biển nước ta.
Câu hỏi trang 152 Địa Lí 8. Dựa vào kiến thức đã học và thông tin trong bài, em hãy trình bày các biện pháp bảo vệ môi trường biển đảo nước ta.
Câu hỏi trang 151 Địa Lí 8. Dựa vào thông tin trong bài và hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam.
Câu hỏi trang 150 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.3 và thông tin trong bài, em hãy. Cho biết những đặc điểm chính của hải văn vùng biển Việt Nam.
Câu hỏi trang 150 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.3 và thông tin trong bài, em hãy. Xác định hướng chảy của dòng biển trong vùng biển nước ta.
Câu hỏi trang 148 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.1, hình 15.2 và thông tin trong bài, em hãy. Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của một trạm khí tượng trên các đảo nước ta
Câu hỏi trang 148 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.1, hình 15.2 và thông tin trong bài, em hãy. Nêu đặc điểm khí hậu của vùng biển nước ta.
Câu hỏi trang 148 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.1 và thông tin trong bài, em hãy. Nêu đặc điểm địa hình của vùng biển đảo Việt Nam
Câu hỏi trang 148 Địa Lí 8. Dựa vào hình 15.1 và thông tin trong bài, em hãy. Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta
Câu hỏi trang 148 Địa Lí 8. Hãy nêu những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển nước ta.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k