Hoặc
12 câu hỏi
Câu hỏi 11 trang 85 Công nghệ 10. Khi sử dụng các chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật cần chú ý vấn đề gì?
Câu hỏi 10 trang 85 Công nghệ 10. Trình bày ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Câu hỏi 9 trang 85 Công nghệ 10. So sánh ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
Câu hỏi 8 trang 85 Công nghệ 10. Phương án nào không phải là nguyên lí phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng? A. Trồng cây khoẻ. B. Bảo tồn thiên địch C. Bón nhiều phân hoá học để nâng cao sức chống chịu sâu, bệnh hai cho cây trồng. D. Thăm đồng thường xuyên, nông dân trở thành chuyên gia.
Câu hỏi 7 trang 85 Công nghệ 10. Điều kiện nào thì sâu, bệnh phát sinh phát triển thành dịch?
Câu hỏi 6 trang 85 Công nghệ 10. Trình bày các nguyên nhân gây bệnh cho cây trồng.
Câu hỏi 5 trang 85 Công nghệ 10. Trình bày đặc điểm nhận biết một số sâu, bệnh hai cây trồng thường gặp
Câu hỏi 4 trang 85 Công nghệ 10. Ý nào dưới đây là không đúng khi nói về bệnh hại cây trồng? A. Bệnh hại cây trồng là trạng thái không bình thường của cây về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái do tác động của điều kiện ngoại cảnh không phù hợp. B. Bệnh hại cây trồng là trạng thái không bình thường của cây về chức năng sinh lí, cấu tạo và hình thái do tác động của sinh vật gây ra. C. Bệnh hại...
Câu hỏi 3 trang 85 Công nghệ 10. Hãy phân biệt một số loại sâu hại cây trồng theo mẫu Bảng 1 dưới đây. Bảng 1. Phân biệt một số loại sâu hại cây trồng TT Tên Đặc điểm Trứng Sâu non Nhộng Trưởng thành 1 Sâu cuốn lá nhỏ hại lúa 2 Sâu tơ hại rau họ cải 3 Ruồi đục quả
Câu hỏi 2 trang 85 Công nghệ 10. Sâu hại cây trồnglà A. Động vật không xương sống thuộc lớp côn trùng chuyên gây hại cho cây trồng. B. Loại côn trùng có cấu tạo cơ thể gồm 3 phần. đầu, ngực, bụng/ C. Động vật không xương sống thuộc ngành chân khớp, lớp côn trùng. D. Động vật có xương sống chuyên gây hại cây trồng.
Câu hỏi 1 trang 85 Công nghệ 10. Sâu, bệnh gây ra tác hại đối với cây trồng như thế nào?
Câu hỏi trang 84 Công nghệ 10.Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây.
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k