Hoặc
11 câu hỏi
Toán lớp 6 trang 68 Bài 3.23. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) (23 + x) – (56 – x) với x = 7; b) 25 – x – (29 + y – 8) với x = 13, y = 11.
Toán lớp 6 trang 68 Bài 3.22. Tính một cách hợp lí a) 232 – (581 + 132 – 331) b) [12 + (–57)] – [– 57 – (–12)]
Toán lớp 6 trang 68 Bài 3.21. Bỏ dấu ngoặc rồi tính. a) (56 – 27) – (11 + 28 – 16) b) 28 + (19 – 28) – (32 – 57)
Toán lớp 6 trang 68 Bài 3.20. Tính một cách hợp lí. a) 21 – 22 + 23 – 24 b) 125 – (115 – 99)
Toán lớp 6 trang 68 Bài 3.19. Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau. a) – 321 + (–29) – 142 – (–72) b) 214 – (–36) + (–305)
Toán lớp 6 trang 68 Thử thách nhỏ. Cho bảng 3 x 3 vuông như Hình 3. 17. a) Biết rằng tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0. Tính tổng các số trong bảng đó. b) Hãy thay các chữ cái trong bảng bởi số thích hợp sao cho tổng các số trong mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng 0
Toán lớp 6 trang 68 Luyện tập 2. Tính một cách hợp lí. a) 12 + 13 + 14 – 15 – 16 – 17 b) (35 – 17) – (25 – 7 + 22)
Toán lớp 6 trang 68 Luyện tập 1. Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau. a) (–385 + 210) + (385 – 217) b) (72 – 1 956) – (–1 956 + 28)
Toán lớp 6 trang 67 Hoạt động 2. Hãy nhận xét về sự thay đổi dấu của các số hạng trong dấu ngoặc trước và sau khi bỏ dấu ngoặc.
Toán lớp 6 trang 67 Hoạt động 1. Tính và so sánh kết quả của. a) 4 + (12 – 15) và 4 + 12 – 15; b) 4 – (12 – 15) và 4 – 12 + 15.
Toán lớp 6 trang 67 Câu hỏi. Viết tổng sau dưới dạng không có dấu ngoặc rồi tính giá trị của nó. ( – 23) – 15 – ( –23) + 5 + ( –10)
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k