Hoặc
16 câu hỏi
Câu hỏi 7 trang 60 Vật Lí 11. Dao động của một nguồn âm được ghi lại trên màn hình máy hiện sóng như Hình 3. a) Xác định tần số của nguồn âm biết đơn vị thời gian trên màn hình được đặt là 5,00 ms/ độ chia. b) Đặt nguồn âm này trước miệng một ống cộng hưởng. Thay đổi từ từ chiều dài ống cộng hưởng, đồng thời cho nguồn phát âm thanh thì thấy, giữa hai lần liên tiếp nghe được âm rất to tại miệng ống...
Câu hỏi 6 trang 60 Vật Lí 11. Người ta đặt lần lượt các tấm kính lọc trước nguồn phát ánh sáng trắng trong thí nghiệm giao thoa Young. Lúc đầu, khi dùng kính lọc màu đỏ (λđ = 600 nm) thì khoảng vân đo được là 2,40 mm. Khi dùng kính lọc màu lam thì khoảng vân đo được là 1,80 mm. Xác định bước sóng của ánh sáng đi qua kính lọc màu lam.
Câu hỏi 5 trang 59 Vật Lí 11. Sử dụng công thức tính khoảng vân i=λDatrong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young để giải thích các kết quả quan sát sau. a) Hai khe hẹp càng gần nhau thì các vân trên màn càng xa nhau. b) Các vân giao thoa của ánh sáng lam nằm gần nhau hơn các vân giao thoa của ánh sáng đỏ.
Câu hỏi 4 trang 59 Vật Lí 11. Khi xem xét quang phổ thu được từ một thiên thể, các nhà thiên văn nhận thấy các vạch phổ trong vùng ánh sáng nhìn thấy bị dịch về phía ánh sáng đỏ, tức là bước sóng của bức xạ ứng với vạch phổ thu được lớn hơn bước sóng của bức xạ do thiên thể đó phát ra. Hiện tượng này được gọi là sự dịch chuyển đỏ. Vật lí thiên văn ứng dụng sự dịch chuyển đỏ rộng rãi trong việc xác...
Câu hỏi 3 trang 59 Vật Lí 11. Tín hiệu từ một sao nằm trong vùng tử ngoại của quang phổ với bước sóng 7,5.108 m. Tính tần số của bức xạ này.
Câu hỏi 2 trang 59 Vật Lí 11. Hình 2 cho thấy hai sóng được hiển thị trên một màn hình máy hiện sóng. a) Các sóng có cùng pha hay không? Giải thích. b) Núm điều chỉnh thời gian của màn hình được đặt ở chế độ 500 µs/độ chia. Xác định chu kì của mỗi sóng. c) So sánh bước sóng của chúng. d) Tính tỉ lệ cường độ của hai sóng với cùng hệ số khuếch đại.
Câu hỏi 1 trang 59 Vật Lí 11. Cho sơ đồ một số phân tử không khí khi có một sóng âm truyền qua như Hình 1. a) Vẽ lại sơ đồ trên vào vở và đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí bị nén (đánh dấu bằng điểm N). b) Đánh dấu một vùng sóng cho thấy khí giãn (đánh dấu bằng điểm G). c) Sóng âm có tần số 240 Hz. Điều này có ý nghĩa gì đối với mỗi phân tử không khí? d) Tốc độ sóng âm là 320 m/s. Tính bước sóng...
Bài tập 9* trang 72 KHTN 8. Việc bón phân NPK cho cây cà phê sau khi trồng bốn năm được chia thành bốn thời kì như sau. a) Tính lượng N đã cung cấp cho cây trong cả bốn thời kì. b) Nguyên tố dinh dưỡng potassium được bổ sung cho cây nhiều nhất ở thời kì nào?
Bài tập 8 trang 72 KHTN 8. Biết dung dịch NaCl có pH bằng 7. Chỉ dùng quỳ tím, nêu cách nhận biết các dung dịch không màu, đựng trong ba ống nghiệm riêng rẽ. NaOH, HCl và NaCl.
Bài tập 7 trang 72 KHTN 8. Viết các phương trình hoá học điều chế MgCl2 trực tiếp từ NgO, Mg(OH)2, MgSO4.
Bài tập 6 trang 72 KHTN 8. Cho 100 mL dung dịch Na2SO4 0,5 M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thì thu được m gam kết tủa. a) Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b) Tính m. c) Tính nồng độ mol của dung dịch BaCl2, biết thể tích dung dịch BaCl2 đã dùng là 50 mL.
Bài tập 5 trang 72 KHTN 8. Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ chuyển hoá sau. a) CuO →+? CuSO4 →+? Cu(OH)2 b) Mg →+? MgCl2 →+? Mg(OH)2 c) NaOH →+? Na2SO4 →+? NaCl d) K2CO3 →+? CaCO3 →+? CaCl2
Bài tập 4 trang 72 KHTN 8. Viết các phương trình hoá học theo các sơ đồ sau. a) HCl + ? − − − → NaCl + H2O b) NaOH + ? − − − → Cu(OH)2↓ + ? c) KOH + ? − − − → K2SO4 + ? d) Ba(NO3)2 + ? − − − → BaSO4↓ + ?
Bài tập 3 trang 72 KHTN 8. Chất nào trong dãy chất sau. CuO, Mg(OH)2, Fe, SO2, HCl, CuSO4 tác dụng được với. a) dung dịch NaOH. b) dung dịch H2SO4 loãng. Viết phương trình hoá học của các phản ứng (nếu có).
Bài tập 2 trang 72 KHTN 8. Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid. CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Bài tập 1 trang 72 KHTN 8. Trong các chất sau, chất nào là acid, base, kiềm? HCl, CuO, KOH, CaCO3, H2SO4, Fe(OH)2.
86.2k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.3k
35k
33.8k
32.4k