Hoặc
23 câu hỏi
Bài 6 trang 23 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. (0,76)3 + (0,24)3 + 3 . 0,76 . 024.
Bài 5 trang 23 Toán 8 Tập 1. Chứng minh giá trị của mỗi biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x. a) C = (3x – 1)2 + (3x + 1)2 – 2(3x – 1)(3x + 1); b) D = (x + 2)3 – (x – 2)3 – 12(x2 + 1); c) E = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (x – 2)(x2 + 2x + 4); d) G = (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) – 8(x + 2)(x2 – 2x + 4).
Bài 4 trang 23 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của mỗi biểu thức. a) A = x2 + 6x + 10 tại x = −103; b) B = x3 + 6x2 + 12x + 12 tại x = 8.
Bài 3 trang 23 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích. a) 25x2 – 16; b) 16a2 – 9b2; c) 8x3 + 1; d) 125x3 + 27y3; e) 8x3 – 125; g) 27x3 – y3.
Bài 2 trang 23 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) a3 +12a2 + 48a + 64; b) 27x3 + 54x2y + 36xy2 + 8y3; c) x3 – 9x2 + 27x – 27; d) 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3.
Bài 1 trang 23 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 4x2 + 28x + 49; b) 4a2 + 20ab + 25b2; c) 16y2 – 8y + 1; d) 9x2 – 6xy + y2.
Luyện tập 11 trang 22 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích. a) 27x3 + 1; b) 64 – 8y3.
Hoạt động 5 trang 21 Toán 8 Tập 1. Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính. a) (a + b)(a2 – ab + b2); b) (a – b)(a2 + ab + b2).
Luyện tập 10 trang 21 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. 1013 – 3 . 1012 + 3 . 101 – 1.
Luyện tập 9 trang 21 Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu. 8x3 – 36x2y + 54xy2 – 27y3.
Luyện tập 8 trang 21 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (3 + x)3; b) (a + 2b)3; c) (2x – y)3.
Hoạt động 4 trang 20 Toán 8 Tập 1. Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính. a) (a + b)(a + b)2; b) (a – b)(a – b)2.
Luyện tập 7 trang 20 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. 48 . 52.
Luyện tập 6 trang 20 Toán 8 Tập 1. Tính. a) (a – 3b)(a + 3b); b) (2x + 5)(2x – 5); c) (4y – 1)(4y + 1).
Luyện tập 5 trang 20 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích. a) 9x2 – 16; b) 25 – 16y2.
Hoạt động 3 trang 19 Toán 8 Tập 1. Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính. (a – b)(a + b).
Luyện tập 4 trang 19 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh. 492.
Luyện tập 3 trang 19 Toán 8 Tập 1. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu. a) y2+y+14; b) y2 + 49 – 14y.
Luyện tập 2 trang 19 Toán 8 Tập 1. Tính. a) x+122; b) (2x + y)2; c) (3 – x)2; d) (x – 4y)2.
Hoạt động 2 trang 18 Toán 8 Tập 1. Với a, b là hai số thực bất kì, thực hiện phép tính. a) (a + b)(a + b); b) (a – b)(a – b).
Luyện tập 1 trang 18 Toán 8 Tập 1. Chứng minh rằng. x(xy2 + y) – y(x2y + x) = 0.
Hoạt động 1 trang 18 Toán 8 Tập 1. Xét hai biểu thức. P = 2(x + y) và Q = 2x + 2y. Tính giá trị của mỗi biểu thức P và Q rồi so sánh hai giá trị đó trong mỗi trường hợp sau. a) Tại x = 1; y = −1; b) Tại x = 2; y = −3.
Khởi động trang 18 Toán 8 Tập 1. Diện tích của hình vuông MNPQ (Hình 4) có thể được tính theo những cách nào?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k