Hoặc
11 câu hỏi
Bài 3 trang 10 Toán 8 Tập 1. Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau. a) x3y5;−16x3y5 và 3x3y5 b) x2y3 và x2y7
Bài 2 trang 10 Toán 8 Tập 1. Thu gọn mỗi đơn thức sau. a) −12x2yxy3 b) 0,5x2yzxy3
Bài 1 trang 10 Toán 8 Tập 1. a) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức. 15xy2z3;3−2x3y2z;−32x4yxz2;12x2(y3−z3) b) Trong những biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức. 2−x+y;−5x2yz3+13xy2z+x+1;x−yxy2;1x+2y−3z
Luyện tập vận dụng 7 trang 9 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của đa thức. Q=x3−3x2y+3xy2−y3 tại x = 2; y = 1
HĐ5 trang 8 Toán 8 Tập 1. Cho biểu thức. x2+2xy+y2 a) Biểu thức trên có bao nhiêu biến? b) Mỗi số hạng xuất hiện trong biểu thức có dạng như thế nào?
Luyện tập vận dụng 4 trang 8 Toán 8 Tập 1. Thực hiện các phép tính. a)4x4y6+2x4y6 b)3x3y5−5x3y5
HĐ4 trang 7 Toán 8 Tập 1. a) Tính tổng. 5x3+8x3 b) Nêu quy tắc cộng (hay trừ) hai đơn thức có cùng số mũ của biến. axk+bxk;axk−bxk(k∈N∗)
Luyện tập vận dụng 3 trang 7 Toán 8 Tập 1. Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau. a) x2y4;−3x2y4 và 5x2y4 b) −x2y2z2 và −2x2y2z3
Luyện tập vận dụng 1 trang 6 Toán 8 Tập 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức. 5y;y+3z;12x3y2x2z
HĐ1 trang 5 Toán 8 Tập 1. a) Viết biểu thức biểu thị. - Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh là x (cm) - Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 2x (cm), 3y (cm) - Thể tích của hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là x (cm), 2y (cm), 3z (cm). b) Cho biết mỗi biểu thức trên gồm những số, biến và phép tính nào.
Mở đầu trang 5 Toán 8 Tập 1. Biểu thức đại số x2+y2+12xy còn được gọi là gì?
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k