Hoặc
17 câu hỏi
Bài 7 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang hai va li không tính cước; mỗi va li cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định về khối lượng không? (Cho biết 1 pound ≈ 0,45359237 kg.)
Bài 6 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo bằng đơn vị cm một màn hình 48 inch và làm tròn đến hàng phần mười.
Bài 5 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam đạt 12 870 506 lượt khách (nguồn https.//vietnamtourism.gov.vn/). Hãy làm tròn số này đến hàng trăm.
Bài 4 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744 người (nguồn. https.//danso.org/viet-nam/). Hãy làm tròn số này đến hàng triệu.
Bài 3 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy làm tròn số x=10=3,741657. với độ chính xác d = 0,005. b) Hãy làm tròn số 9 214 235 dưới độ chính xác d = 500.
Bài 2 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. a) Cho biết a=5=2,23606. Hãy làm tròn a đến hàng phần nghìn. b) Hãy làm tròn số b = 6 547,12 đến hàng trăm.
Bài 1 trang 42 Toán lớp 7 Tập 1. Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn. 8; 12,(91).
Vận dụng 4 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. Một bạn học sinh dùng máy tính cầm tay tính được kết quả của phép tính như sau. 10+102≈27,304. Em hãy kiểm tra lại bằng cách ước lượng.
Thực hành 3 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau. a) 6121 . 99; b) 922,11 . 59,38; c) (-511) . 8314.
Vận dụng 3 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. Một chiếc ti vi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).
Vận dụng 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. Dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là 635 988 người (nguồn. https.//www.shareheartbeat.com/dan-so-tphcm). Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 50.
Thực hành 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1. a) Hãy làm tròn số x=3=1,73205. với độ chính xác d = 0,005. b) Hãy làm tròn số -634 755 với độ chính xác d = 70.
Khám phá 2 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1. a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ. a−x≤5 và x−5≤a≤x+5. b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của 13. Hãy chứng tỏ 13−y≤0,005.
Vận dụng 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1. Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính 65 cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Thực hành 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu. a) Làm tròn đến hàng trăm. 1 000π; −1002. b) Làm tròn đến hàng phần nghìn. −5; 6,234.
Khám phá 1 trang 39 Toán lớp 7 Tập 1. Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân theo yêu cầu. a) Làm tròn 3,1415 và số π đến hàng phần mười. b) Làm tròn số −103 đến hàng phần trăm. c) Làm tròn số 2 đến hàng phần nghìn.
Khởi động trang 39 Toán lớp 7 Tập 1. Làm tròn số thực có giống làm tròn số thập phân không?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k