Hoặc
8 câu hỏi
Bài 2.26 trang 38 Toán 7 Tập 1. Tính. a) 32; b) 212.
Bài 2.25 trang 38 Toán 7 Tập 1. Tính. a) 1; b) 1+2+1; c) 1+2+3+2+1.
Bài 2.24 trang 38 Toán 7 Tập 1. So sánh. a) 12,26 và 12,(24); b) 31,3(5) và 29,9(8).
Bài 2.23 trang 38 Toán 7 Tập 1. Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp. a) −7,02<−7,?1; b) −15,3?021<−15,3819.
Bài 2.22 trang 38 Toán 7 Tập 1. Nam vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như sau. a) Hãy cho biết hai điểm A, B biểu diễn những số thập phân nào? b) Làm tròn số thập phân được biểu diễn bởi điểm C với độ chính xác 0,05.
Bài 2.21 trang 38 Toán 7 Tập 1. Viết 59 và 599 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 2.20 trang 38 Toán 7 Tập 1. a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì). 19;199. Em có nhận xét gì về kết quả nhận được? b) Em hãy dự đoán dạng thập phân của 1999
Bài 2.19 trang 38 Toán 7 Tập 1. Cho bốn phân số. 1780;611125;13391 và 98 a) Phân số nào trong những phân số trên không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? b) Cho biết 2=1,414213562., hãy so sánh phân số tìm được trong câu a) với 2
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k