Hoặc
8 câu hỏi
Bài 11.8* trang 36 Vở thực hành KHTN 8. Hoàn thành các phương trình hoá học. a) CuSO4+ ……………… → … ZnSO4+ … Cu b) Na2CO3+ ……………… → … NaCl + H2O + CO2 c) Fe(NO3)3+ ……………… → Fe(OH)3+ …. NaNO3 d) CuSO4+ ……………… → ……………… + CuCl2
Bài 11.7* trang 35 Vở thực hành KHTN 8. Cho dãy các chất sau. H3PO4, NH4Cl, AgNO3, BaSO4, Fe(OH)3, CaO, Na2CO3, Al2(SO4)3, KMnO4. a) Có bao nhiêu chất thuộc loại muối? Gọi tên các muối đó. b) Có bao nhiêu muối tan? c) Có bao nhiêu muối bị phân huỷ khi đun nóng?
Bài 11.6 trang 35 Vở thực hành KHTN 8. Trong dung dịch, giữa các cặp chất nào sau đây có xảy ra phản ứng? Viết phương trình hoá học của các phản ứng đó. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Ca(NO3)2 ? ? ? ? BaCl2 ? ? ? ? HNO3 ? ? ? ?
Bài 11.5 trang 34 Vở thực hành KHTN 8. Tiến hành thí nghiệm Tìm hiểu tính chất hoá học của muối (trang 50, SGK KHTN 8), quan sát hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm và thực hiện các yêu cầu sau. 1. Viết phương trình hoá học, giải thích hiện tượng xảy ra. Ống nghiệm Hiện tượng Giải thích (1) Fe + CuSO4 ………. ………. (2) BaCl2+ H2SO4 ………. ………. (3) BaCl2+ Na2SO4 ………. ………. (4) CuSO4+ NaOH ………. ………. 2. Kết...
Bài 11.4 trang 34 Vở thực hành KHTN 8. Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành muối KCl và MgSO4.
Bài 11.3 trang 34 Vở thực hành KHTN 8. Gọi tên các muối sau. AlCl3. ………………………………… Al2(SO4)3. …………………………… NH4NO3. …………………………… KCl. ………………………………… MgSO4. …………………………… NaHCO3. ……………………………
Bài 11.2 trang 33 Vở thực hành KHTN 8. Viết công thức của các muối sau. Potassium sulfate. ………. Sodium hydrogencarbonate. Sodium nitrate. …………. Magnesium sulfate. ……. Sodium hydrogensulfate. .…… Sodium chloride. ……… Calcium hydrogenphosphate. ……. Copper(II) sulfate. ………….
Bài 11.1 trang 33 Vở thực hành KHTN 8. Quan sát Bảng 11.1, SGK KHTN 8 và thực hiện các yêu cầu sau. 1. Nhận xét về sự khác nhau giữa thành phần phân tử của acid (chất phản ứng) và muối (chất sản phẩm). Đặc điểm chung của các phản ứng ở Bảng 11.1 là gì? 2. Nhận xét về cách gọi tên muối.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k