Gọi tên các muối sau: AlCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, KCl
Bài 11.3 trang 34 Vở thực hành KHTN 8: Gọi tên các muối sau:
AlCl3: ………………………………… Al2(SO4)3: …………………………… NH4NO3: …………………………… |
KCl: ………………………………… MgSO4: …………………………… NaHCO3: …………………………… |
Bài 11.3 trang 34 Vở thực hành KHTN 8: Gọi tên các muối sau:
AlCl3: ………………………………… Al2(SO4)3: …………………………… NH4NO3: …………………………… |
KCl: ………………………………… MgSO4: …………………………… NaHCO3: …………………………… |
AlCl3: aluminium chloride; Al2(SO4)3: aluminium sulfate; NH4NO3: ammonium nitrate; |
KCl: potassium chloride; MgSO4: magnesium sulfate; NaHCO3: sodium hydrogencarbonate. |
Xem thêm các bài giải VTH Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: