Hoặc
8 câu hỏi
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 1. Đếm rồi viết vào chỗ chấm Viết số. ………… Đọc số. Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba Viết số thành tổng. 45 273 = ……… + ………. + ……… + …… + ……
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Vui học. Tô màu đường đi của mỗi bạn. Mai đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn. Bình đi theo các số có chữ số 3 ở hàng trăm.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 7. Số?
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2. Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau? a) 48 131 Lấy. …… thẻ 10 000 …… thẻ 1 000 …… thẻ 100 …… thẻ 10 …… thẻ 1 b) 97 254 Lấy. …… thẻ 10 000 …… thẻ 1 000 …… thẻ 100 …… thẻ 10 …… thẻ 1 c) 18 546 Lấy. …… thẻ 10 000 …… thẻ 1 000 …… thẻ 100 …… thẻ 10 …… thẻ 1
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 6. Viết tổng thành số (theo mẫu). Mẫu. 20 000 + 500 + 9 = 20 509 a) 80 000 + 9 000 + 1 = …………. b) 60 000 + 5 000 + 50 = …………. c) 90 000 + 1 000 + 200 = …………. d) 40 000 + 4 = ………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 3. Viết theo mẫu.
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 5. Viết số thành tổng (theo mẫu). Mẫu. 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2 a) 31 820 = ………………………………………………………… b) 10 405 = ………………………………………………………… c) 9 009 = ………………………………………………………….
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4. Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng