Số? a) 26 840 26 850 26 860 ..... ..... ..... 26 900 b) 32 400 32 500 ... ... 32 800 ... 33 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 7: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Trả lời

* Ở câu a, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

* Ở câu b, các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 100 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

* Ở câu c, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 1000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

* Ở câu d, các số trên được viết thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Khi điền số, em đếm thêm 10 000 đơn vị và điền số thích hợp vào ô trống

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54, 55, 56 Các số có năm chữ số | Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường

Trăm nghìn

Các số có năm chữ số

So sánh các số có năm chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả