Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau? a) 48 131 Lấy: …… thẻ 10 000    …… thẻ 1 000   …… thẻ 100

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 2: Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

a) 48 131

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

b) 97 254

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

c) 18 546

Lấy: …… thẻ 10 000

        …… thẻ 1 000

        …… thẻ 100

        …… thẻ 10

        …… thẻ 1

Trả lời

Xác định số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị của mỗi số rồi lấy các thẻ tương ứng để biểu diễn các số đó

a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1

b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1

c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1

Ta điền vào bảng như sau:

a) 48 131

Lấy: 4 thẻ 10 000

        8 thẻ 1 000

        1 thẻ 100

        3 thẻ 10

        1 thẻ 1

b) 97 254

Lấy: 9 thẻ 10 000

        7 thẻ 1 000

        2 thẻ 100

        5 thẻ 10

        4 thẻ 1

c) 18 546

Lấy: 1 thẻ 10 000

        8 thẻ 1 000

        5 thẻ 100

        4 thẻ 10

        6 thẻ 1

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường

Trăm nghìn

Các số có năm chữ số

So sánh các số có năm chữ số

Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả