Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng 89 991 89 992 89 993 ..... ..... 89 996 ...... 89 998
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 4: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng
Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, liên tiếp nhau, số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị. Khi điền số, em chỉ cần đếm thêm 1 đơn vị vào số đứng trước.
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi sàn phòng học, chu vi sân trường