Hoặc
5 câu hỏi
5 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus). Make jobs from the words in the box and add them to the table. Use a dictionary to help you. (Tạo công việc từ các từ trong hộp và thêm chúng vào bảng. Sử dụng từ điển để giúp bạn.)
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus). Listen again. Complete the sentences with the correct words. (Lắng nghe một lần nữa. Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.) 1. As a child, Ruth didn't go to … 2. Ruth's … taught her maths. 3. Ruth could do more … maths work than other children at an early age. 4. Ruth was the … student in the entrance exam to Oxford University. 5. Ruth was the … student...
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus). Listen to the conversation about Ruth Lawrence and choose the correct words. (Nghe đoạn hội thoại về Ruth Lawrence và chọn từ đúng.) 1. Ruth's parents were inventors / scientists / computer programmers. 2. As a child, Ruth was a prodigy / an average student / a good student. 3. She wanted to be a musician / mathematician / composer. 4. She started univers...
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus). Read the clues and write the words (Đọc các gợi ý và viết các từ) artist champion expert
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus). Look at the pictures. Correct the words (Nhìn vào những bức tranh. Sửa các từ)
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k