Listen again. Complete the sentences with the correct words. (Lắng nghe một lần nữa. Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.) 1. As a child, Ruth didn't go to

4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Listen again. Complete the sentences with the correct words. (Lắng nghe một lần nữa. Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu.)

1. As a child, Ruth didn't go to …

2. Ruth's … taught her maths.

3. Ruth could do more … maths work than other children at an early age.

4. Ruth was the … student in the entrance exam to Oxford University.

5. Ruth was the … student to get a degree from Oxford University in modern times.

6. She became a professor at an … university when she was 22.

Trả lời

1. school

2. father

3. difficult

4. best

5. youngest

6. American

Hướng dẫn dịch:

1. Khi còn nhỏ, Ruth không đi học.

2. Bố của Ruth đã dạy cô ấy toán học.

3. Ruth có thể làm những bài toán khó hơn những đứa trẻ khác khi còn nhỏ.

4. Ruth là học sinh xuất sắc nhất trong kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Oxford.

5. Ruth là sinh viên trẻ nhất nhận được bằng của Đại học Oxford trong thời hiện đại.

6. Cô ấy trở thành giáo sư tại một trường đại học Mỹ khi 22 tuổi.

Xem thêm các bài giải SBT Tiếng Anh lớp 7 Friends Plus hay, chi tiết khác:

Vocabulary: Units of measurement (trang 32)

Language focus: Making comparisons (trang 33)

Vocabulary and Listening (trang 34)

Language focus: Ability (can, could) – Questions with “How” (trang 35)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36 Unit 5: Reading – Friend plus Chân trời sáng tạo

Writing (trang 37)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả